Đọc nhanh: 挑剔 (khiêu dịch). Ý nghĩa là: kén chọn; xoi mói; bới móc; bắt bẻ; xét nét. Ví dụ : - 她对食物非常挑剔。 Cô ấy rất kén chọn đồ ăn.. - 我不喜欢挑剔别人。 Tôi không thích bới móc người khác.. - 朋友觉得他太挑剔了。 Bạn bè thấy anh ấy quá kén chọn.
Ý nghĩa của 挑剔 khi là Động từ
✪ kén chọn; xoi mói; bới móc; bắt bẻ; xét nét
过分严格地在细节上指摘
- 她 对 食物 非常 挑剔
- Cô ấy rất kén chọn đồ ăn.
- 我 不 喜欢 挑剔 别人
- Tôi không thích bới móc người khác.
- 朋友 觉得 他 太 挑剔 了
- Bạn bè thấy anh ấy quá kén chọn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑剔
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 挑字眼
- chơi chữ
- 邦德 挑拨 我们
- Bond đã chơi chúng tôi với nhau.
- 挑个 安静 的 地方
- Chọn một nơi yên tĩnh.
- 挑动 好奇心
- gợi tính tò mò
- 我 喜欢 适度 的 挑战
- Tôi thích những thách thức vừa phải.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 运动员 向 教练 挑战
- Vận động viên thách thức huấn luyện viên.
- 菜 挑子
- gánh rau
- 我们 需要 把 坏 的 部分 剔除
- Chúng ta cần loại bỏ phần hỏng đi.
- 晶莹剔透
- óng ánh long lanh
- 玲珑剔透
- sáng long lanh
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 她 是 个 爱 挑剔 的 老太婆
- Cô ấy là một bà cụ kén chọn.
- 她 对 食物 非常 挑剔
- Cô ấy rất kén chọn đồ ăn.
- 我 不 喜欢 挑剔 别人
- Tôi không thích bới móc người khác.
- 朋友 觉得 他 太 挑剔 了
- Bạn bè thấy anh ấy quá kén chọn.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑剔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑剔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剔›
挑›
khen chê; chê khen; bình phẩm; bình luận (tốt xấu); bao biếmnói xấuphê bình; chỉ trích
công kích; đả kích; công kích sai lầm của người khác
bình luậnbình luận về
chỉ trích; trách mắng; trách móc
Bình Luận
bác bỏ; bác lại
chỉ trích; khiển trách; bắt bẻbẻ bai
Phê Phán
Chỉ Trích
Ngày đầu tháng. Phê bình; chỉ trích. § Ghi chú: Nói đủ là nguyệt đán bình 月旦評. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phỏng tất; chi lập ki tiền; thính sanh nguyệt đán 仿畢; 祗立幾前; 聽生月旦 (Tiểu Tạ 小謝) (Hai người) học chép (chữ) xong; cung kính đứng trước bàn; nghe sin