Đọc nhanh: 定制 (định chế). Ý nghĩa là: chế độ; quy tắc đã định, đặt; đặt làm (theo yêu cầu). Ví dụ : - 这个定制很重要。 Chế độ này rất quan trọng.. - 这个定制很实用。 Chế độ này rất thực tế.. - 这是一项新的定制。 Đây là một chế độ mới.
Ý nghĩa của 定制 khi là Danh từ
✪ chế độ; quy tắc đã định
定下来的制度
- 这个 定制 很 重要
- Chế độ này rất quan trọng.
- 这个 定制 很 实用
- Chế độ này rất thực tế.
- 这是 一项 新 的 定制
- Đây là một chế độ mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 定制 khi là Động từ
✪ đặt; đặt làm (theo yêu cầu)
定做
- 这件 衣服 是 定制 的
- Bộ quần áo này được đặt may.
- 我 想 定制 一双 鞋子
- Tôi muốn đặt làm một đôi giày.
- 我们 可以 定制 家具
- Chúng tôi có thể đặt làm đồ nội thất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定制
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 计划 要 审详 制定
- Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.
- 公司 制定 了 详细 的 计划
- Công ty đã xây dựng kế hoạch chi tiết.
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 公司 规定 员工 穿 制服
- Công ty quy định nhân viên mặc đồng phục.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 将军 在 幕 中 制定 计划
- Tướng quân lập kế hoạch trong trướng.
- 他们 提供 定制 产品 服务
- Họ cung cấp dịch vụ chế tác sản phẩm
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 学校 决定 缩短 学制
- Trường học quyết định rút ngắn thời gian học.
- 计划 定得 有些 保守 , 要 重新制定
- kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.
- 政府 制定 了 环保 法规
- Chính phủ đã ban hành các quy định về môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
定›