Đọc nhanh: 许多 (hứa đa). Ý nghĩa là: nhiều; rất nhiều. Ví dụ : - 许多学生在上课。 Nhiều học sinh đang học.. - 她买了许多水果。 Cô ấy đã mua nhiều trái cây.. - 许多人参加了会议。 Nhiều người đã tham gia hội nghị.
Ý nghĩa của 许多 khi là Số từ
✪ nhiều; rất nhiều
很多
- 许多 学生 在 上课
- Nhiều học sinh đang học.
- 她 买 了 许多 水果
- Cô ấy đã mua nhiều trái cây.
- 许多 人 参加 了 会议
- Nhiều người đã tham gia hội nghị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 许多 với từ khác
✪ 许多 vs 多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许多
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 我 听到 了 许多 抱怨
- Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.
- 问题 及 许多 人
- Vấn đề này liên quan đến nhiều người.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 妈妈 团 了 许多 饭团子
- Mẹ nặn được rất nhiều cục cơm.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 荷叶 上 有 许多 水滴
- Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.
- 河边 有 许多 荼
- Ven sông có nhiều hoa lau trắng.
- 许多 人 通过 相亲 找到 了 伴侣
- Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.
- 沙漠 里 有 许多 沙丘
- Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
- 我国 有 许多 河川
- nước ta có nhiều sông ngòi.
- 仓库 码着 许多 麻袋
- Trong kho xếp rất nhiều bao tải.
- 沙滩 上 有 许多 遮阳篷
- Trên bãi biển có nhiều cái dù che nắng.
- 他 收藏 了 许多 玹
- Anh ấy sưu tầm nhiều đá quý.
- 墙壁 上 留下 了 许多 凹痕
- Có rất nhiều vết lõm trên tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 许多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 许多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
许›