许多 xǔduō

Từ hán việt: 【hứa đa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "许多" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hứa đa). Ý nghĩa là: nhiều; rất nhiều. Ví dụ : - 。 Nhiều học sinh đang học.. - 。 Cô ấy đã mua nhiều trái cây.. - 。 Nhiều người đã tham gia hội nghị.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 许多 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 许多 khi là Số từ

nhiều; rất nhiều

很多

Ví dụ:
  • - 许多 xǔduō 学生 xuésheng zài 上课 shàngkè

    - Nhiều học sinh đang học.

  • - mǎi le 许多 xǔduō 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy đã mua nhiều trái cây.

  • - 许多 xǔduō rén 参加 cānjiā le 会议 huìyì

    - Nhiều người đã tham gia hội nghị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 许多 với từ khác

许多 vs 多

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许多

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - yǒu 许多 xǔduō 疾患 jíhuàn

    - Anh ấy có nhiều bệnh tật.

  • - 哪儿 nǎér yǒu 许多 xǔduō 物美价廉 wùměijiàlián de 衣服 yīfú

    - Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.

  • - 人生 rénshēng 总有 zǒngyǒu 许多 xǔduō 悲哀 bēiāi

    - Đời người luôn có nhiều sự bi ai.

  • - 那位 nàwèi 流行歌曲 liúxínggēqǔ 歌星 gēxīng 周围 zhōuwéi 蜂拥 fēngyōng zhù 许多 xǔduō 歌迷 gēmí

    - Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.

  • - 听到 tīngdào le 许多 xǔduō 抱怨 bàoyuàn

    - Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.

  • - 问题 wèntí 许多 xǔduō rén

    - Vấn đề này liên quan đến nhiều người.

  • - 许多 xǔduō 农民 nóngmín 挨宰 áizǎi le hái 知道 zhīdào

    - Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết

  • - 妈妈 māma tuán le 许多 xǔduō 饭团子 fàntuánzi

    - Mẹ nặn được rất nhiều cục cơm.

  • - 寒假 hánjià 回来 huílai 许多 xǔduō 同学 tóngxué dōu pàng le

    - Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.

  • - 荷叶 héyè shàng yǒu 许多 xǔduō 水滴 shuǐdī

    - Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.

  • - 河边 hébiān yǒu 许多 xǔduō

    - Ven sông có nhiều hoa lau trắng.

  • - 许多 xǔduō rén 通过 tōngguò 相亲 xiāngqīn 找到 zhǎodào le 伴侣 bànlǚ

    - Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.

  • - 沙漠 shāmò yǒu 许多 xǔduō 沙丘 shāqiū

    - Trong sa mạc có nhiều đồi cát.

  • - 我国 wǒguó yǒu 许多 xǔduō 河川 héchuān

    - nước ta có nhiều sông ngòi.

  • - 仓库 cāngkù 码着 mǎzhe 许多 xǔduō 麻袋 mádài

    - Trong kho xếp rất nhiều bao tải.

  • - 沙滩 shātān shàng yǒu 许多 xǔduō 遮阳篷 zhēyángpéng

    - Trên bãi biển có nhiều cái dù che nắng.

  • - 收藏 shōucáng le 许多 xǔduō xuán

    - Anh ấy sưu tầm nhiều đá quý.

  • - 墙壁 qiángbì shàng 留下 liúxià le 许多 xǔduō 凹痕 āohén

    - Có rất nhiều vết lõm trên tường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 许多

Hình ảnh minh họa cho từ 许多

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 许多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao