长记性 zhǎng jìxìng

Từ hán việt: 【trưởng ký tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长记性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trưởng ký tính). Ý nghĩa là: (coll.) để học bài học của một người, có đủ bộ não để học hỏi từ những sai lầm của một người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长记性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 长记性 khi là Danh từ

(coll.) để học bài học của một người

(coll.) to learn one's lesson

có đủ bộ não để học hỏi từ những sai lầm của một người

to have enough brains to learn from one's mistakes

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长记性

  • - 妈妈 māma 记性 jìxing 不好 bùhǎo

    - Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.

  • - 熟悉 shúxī 长江 chángjiāng 水性 shuǐxìng

    - quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.

  • - 老年人 lǎoniánrén de 记性 jìxing 变差 biànchà le

    - Trí nhớ của người già đã trở nên kém đi.

  • - de 记性 jìxing hěn hǎo

    - Trí nhớ của tôi rất tốt

  • - yǒu de rén 记性 jìxing hǎo

    - có người có trí nhớ rất tốt.

  • - 爷爷 yéye 记性 jìxing hěn hǎo

    - Ông tôi có trí nhớ rất tốt.

  • - 一记 yījì 毁灭性 huǐmièxìng de zuǒ 钩拳 gōuquán

    - Một cú móc trái tàn khốc!

  • - 从长远看 cóngchángyuǎnkàn 战争 zhànzhēng de 胜负 shèngfù 决定 juédìng 战争 zhànzhēng de 性质 xìngzhì

    - nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.

  • - 初试 chūshì wèi 更长 gèngzhǎng gèng 复杂 fùzá huò gèng 重要 zhòngyào de 考试 kǎoshì ér 进行 jìnxíng de 预备性 yùbèixìng 学术 xuéshù 测试 cèshì huò 考试 kǎoshì

    - Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.

  • - 大多数 dàduōshù 女性 nǚxìng 她们 tāmen de 配偶 pèiǒu 活得长 huódézhǎng

    - Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.

  • - 心理 xīnlǐ 记录表 jìlùbiǎo 一种 yīzhǒng 个人 gèrén huò 群体 qúntǐ de 性格特征 xìnggétèzhēng de 图示 túshì huò 图表 túbiǎo

    - Bảng ghi nhận tâm lý là biểu đồ hoặc biểu đồ mô tả các đặc điểm tính cách cá nhân hoặc nhóm.

  • - 石棉 shímián 沉着 chénzhuó 病由 bìngyóu 长期 chángqī 吸收 xīshōu 石棉 shímián 微粒 wēilì ér 引起 yǐnqǐ de 慢性 mànxìng 日趋严重 rìqūyánzhòng de 肺病 fèibìng

    - Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.

  • - 母女俩 mǔnǚliǎ 不但 bùdàn 长得象 zhǎngdexiàng 性格 xìnggé hěn xiàng

    - Hai mẹ con không chỉ trông giống nhau, mà tính cách cũng rất giống nhau.

  • - xiǎo míng 记性 jìxing 不太好 bùtàihǎo

    - Trí nhớ của Tiểu Minh không quá tốt.

  • - 记性差 jìxingchà de rén 容易 róngyì wàng shì

    - Người có trí nhớ kém dễ quên việc.

  • - 校长 xiàozhǎng 再三 zàisān 强调 qiángdiào 纪律 jìlǜ de 重要性 zhòngyàoxìng

    - iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.

  • - de 水性 shuǐxìng 不错 bùcuò 能游过 néngyóuguò 长江 chángjiāng

    - kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.

  • - 中意 zhōngyì de 异性 yìxìng 交谈 jiāotán shí 喜欢 xǐhuan 滔滔不绝 tāotāobùjué 长篇 chángpiān 大伦 dàlún 唱主角 chàngzhǔjué ma

    - Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?

  • - shì 党委 dǎngwěi 书记 shūji jiān 副厂长 fùchǎngzhǎng

    - Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.

  • - de hǎo 记性 jìxing 就是 jiùshì de 超能力 chāonénglì

    - Trí nhớ của bạn là một siêu năng lực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长记性

Hình ảnh minh họa cho từ 长记性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长记性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao