Đọc nhanh: 记叙文 (ký tự văn). Ý nghĩa là: văn tường thuật.
Ý nghĩa của 记叙文 khi là Danh từ
✪ văn tường thuật
一般指记人、叙事、描写景物的文章或指这样的文体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记叙文
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 记叙文
- văn tường thuật.
- 记叙体
- thể văn kể chuyện.
- 叙事文
- văn tự sự
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 传记文学
- truyện ký văn học
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 铭文 记录 着 过往
- Chữ khắc ghi lại quá khứ.
- 她 喜欢 写 叙事 文章
- Cô ấy thích viết các bài văn tự sự.
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 狂人日记 在 中国 新文学 中 占有 重要 位置
- "Nhật ký người điên" có chỗ đứng quan trọng trong nền văn học mới ở Trung Quốc.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记叙文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记叙文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叙›
文›
记›