Hán tự: 伎
Đọc nhanh: 伎 (kĩ). Ý nghĩa là: kỹ năng; bản lĩnh, ca nhi; vũ nữ (thời xưa). Ví dụ : - 他的伎能很强。 Kỹ năng của anh ấy rất mạnh.. - 每个人都有自己独特的伎能。 Mỗi người đều có kỹ năng riêng độc đáo của mình.. - 他不断提升自己的伎能。 Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.
Ý nghĩa của 伎 khi là Danh từ
✪ kỹ năng; bản lĩnh
技能;本领
- 他 的 伎 能 很 强
- Kỹ năng của anh ấy rất mạnh.
- 每个 人 都 有 自己 独特 的 伎 能
- Mỗi người đều có kỹ năng riêng độc đáo của mình.
- 他 不断 提升 自己 的 伎 能
- Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ca nhi; vũ nữ (thời xưa)
古代称以歌舞为业的女子
- 那名 伎 女 很漂亮
- Cô gái vũ nữ đó rất xinh đẹp.
- 伎 女们 在 表演
- Các cô gái vũ nữ đang biểu diễn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伎
- 欺骗 人 的 伎俩
- trò lừa đảo người.
- 伎 女们 在 表演
- Các cô gái vũ nữ đang biểu diễn.
- 鬼蜮伎俩
- mưu mẹo nham hiểm
- 他 不断 提升 自己 的 伎 能
- Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.
- 他 的 伎 能 很 强
- Kỹ năng của anh ấy rất mạnh.
- 惯用 的 伎俩
- thủ đoạn quen dùng.
- 这 是 他 惯用 的 伎俩
- Đây là thủ đoạn thường dùng của anh ấy.
- 每个 人 都 有 自己 独特 的 伎 能
- Mỗi người đều có kỹ năng riêng độc đáo của mình.
- 那名 伎 女 很漂亮
- Cô gái vũ nữ đó rất xinh đẹp.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伎›