Đọc nhanh: 记不住 (ký bất trụ). Ý nghĩa là: không thể nhớ. Ví dụ : - 我记不住这么多 Tôi không thể nhớ tất cả mọi thứ.
Ý nghĩa của 记不住 khi là Từ điển
✪ không thể nhớ
can't remember
- 我 记不住 这么 多
- Tôi không thể nhớ tất cả mọi thứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记不住
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 他 忍不住 流下 了 眼泪
- Anh ấy không kìm được nước mắt.
- 我 忍不住 训了 他 一顿
- Tôi không nhịn được mà mắng anh ấy một hồi.
- 他 忍不住 吼 了 出来
- Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.
- 我 实在 忍不住 笑 了
- Tôi thực sự không thể nhịn cười.
- 她 忍不住 掉 下 了 眼泪
- Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.
- 酗酒 后 他 记不住 事情
- Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.
- 我 记不住 这么 多
- Tôi không thể nhớ tất cả mọi thứ.
- 总 也 记不住 邮编
- Lúc nào cũng không nhớ mã bưu điện.
- 记住 犯错 不 可怕
- Nhớ rằng mắc lỗi không đáng sợ.
- 他 记不住 阴历 日子
- Anh ấy không nhớ được ngày theo âm lịch.
- 这个 人 我 记不住 了
- Tôi không thể nhớ được người này.
- 我 记不住 这个 号码
- Tôi không nhớ được số này.
- 生词 太多 了 , 我 记不住
- Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ nổi.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 看破 不 说破 , 你 永远 要 记住 真正 掌控 全局 的 是 沉默 的 人
- Nhìn thấu nhưng không nói, con phải nhớ kĩ, người khống chế toàn cục chân chính chính là những người trầm mặc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记不住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记不住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
住›
记›