Đọc nhanh: 牵动 (khản động). Ý nghĩa là: kéo theo; biến động theo; tác động, ảnh hưởng.
Ý nghĩa của 牵动 khi là Động từ
✪ kéo theo; biến động theo; tác động, ảnh hưởng
因一部分的变动而使其他部分跟着变动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵动
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 牵引 机车 电 传动
- Đầu máy xe lửa loại động điện
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牵动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牵动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
牵›
Làm Cho Cảm Động
Liên Lụy, Kéo Theo
va; đụng; chạm; va chạmchạm đến; khuấy động; khêu gợi; xúc động; làm cảm động (tình cảm; hồi ức)đụng chạm; mạo phạm; xúc phạm
lôi kéo; giữ; đánh đeonuôi dưỡng; nuôi nấngnâng đỡ; đề bạtcấu kết; thông đồng; lôi kéo (làm việc xấu)liên luỵ; dính dángchuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; chuyện trò
Kéo, Lôi Kéo