疑难解答 yínán jiědá

Từ hán việt: 【nghi nan giải đáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疑难解答" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghi nan giải đáp). Ý nghĩa là: giải pháp cho những khó khăn, xử lý sự cố.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疑难解答 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 疑难解答 khi là Từ điển

giải pháp cho những khó khăn

solution to difficulties

xử lý sự cố

trouble shooting

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑难解答

  • - 疑团 yítuán 难解 nánjiě

    - mối hoài nghi khó giải thích.

  • - 解答 jiědá 清楚 qīngchu

    - Anh ấy giải đáp không rõ ràng.

  • - 答应 dāyìng ba 办不到 bànbúdào 答应 dāyìng ba yòu 有点 yǒudiǎn 难为情 nánwéiqíng

    - nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.

  • - 解答 jiědá

    - Giải đáp.

  • - 我们 wǒmen 解答 jiědá 不了 bùliǎo 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không giải đáp được vấn đề này.

  • - 疑云难消 yíyúnnánxiāo

    - sự nghi ngờ khó tiêu tan

  • - 疑难问题 yínánwèntí

    - vấn đề nghi nan

  • - 质疑问难 zhìyíwènnàn

    - hỏi vặn; hỏi khó dễ

  • - 课堂 kètáng 答疑 dáyí

    - giải đáp thắc mắc trên lớp.

  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 难以 nányǐ 理解 lǐjiě

    - Lý thuyết này khó hiểu.

  • - 排难解纷 páinànjiěfēn

    - giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.

  • - 就业 jiùyè kuài 成为 chéngwéi 美国 měiguó de 难解 nánjiě 问题 wèntí

    - Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.

  • - 质疑问难 zhìyíwènnàn

    - nêu chất vấn

  • - 解释 jiěshì le 半天 bàntiān 还是 háishì 将信将疑 jiāngxìnjiāngyí

    - tôi giải thích cả buổi trời, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.

  • - 老师 lǎoshī 帮忙 bāngmáng 解答 jiědá 问题 wèntí

    - Giáo viên giúp giải đáp các câu hỏi.

  • - 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué 解决 jiějué 难题 nántí

    - Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.

  • - 帮助 bāngzhù 解决困难 jiějuékùnnán

    - Anh ấy giúp tôi giải quyết khó khăn.

  • - 心中 xīnzhōng de 疑虑 yílǜ 难以 nányǐ 化解 huàjiě

    - hoài nghi trong lòng khó mà gạt bỏ được.

  • - 老师 lǎoshī 解答 jiědá le 学生 xuésheng de 疑问 yíwèn

    - Giáo viên đã giải đáp nghi vấn của học sinh.

  • - wèi 朋友 péngyou 解答 jiědá le 难题 nántí

    - Cô ấy đã giải đáp bài toán khó cho bạn bè.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疑难解答

Hình ảnh minh họa cho từ 疑难解答

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疑难解答 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMR (竹人一口)
    • Bảng mã:U+7B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao