行政部 xíngzhèng bù

Từ hán việt: 【hành chính bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "行政部" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hành chính bộ). Ý nghĩa là: Phòng hành chính. Ví dụ : - ? Xin hỏi phòng hành chính đi thế nào

Xem ý nghĩa và ví dụ của 行政部 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Phòng hành chính

是指国家机能中立法和司法以外的全部机能的总称。

Ví dụ:
  • - 请问 qǐngwèn 行政部 xíngzhèngbù 怎么 zěnme zǒu

    - Xin hỏi phòng hành chính đi thế nào

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行政部

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - 政府 zhèngfǔ duì 家属 jiāshǔ 进行 jìnxíng le 抚恤 fǔxù

    - Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.

  • - 行政 xíngzhèng 费用 fèiyòng

    - chi phí hành chính

  • - 电影 diànyǐng zài 全球 quánqiú 流行 liúxíng

    - Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.

  • - 澳门 àomén shì 一个 yígè 特别 tèbié 行政区 xíngzhèngqū

    - Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.

  • - 行政区划 xíngzhèngqūhuà

    - phân vùng hành chánh.

  • - 奉行 fèngxíng 不结盟 bùjiéméng 政策 zhèngcè

    - theo đuổi chính sách không liên kết.

  • - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • - 领导 lǐngdǎo 干部 gànbù yào 身体力行 shēntǐlìxíng

    - Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.

  • - 爸比 bǎbí 需要 xūyào 一颗 yīkē 可以 kěyǐ 施行 shīxíng 铁拳 tiěquán 政策 zhèngcè de 宜居 yíjū 星球 xīngqiú

    - Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.

  • - 本人 běnrén 应聘 yìngpìn 今天 jīntiān 中国日报 zhōngguórìbào shàng 刊登 kāndēng de 征聘 zhēngpìn 行政 xíngzhèng 秘书 mìshū 一职 yīzhí

    - Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.

  • - 干部 gànbù 政审 zhèngshěn

    - cán bộ thẩm tra chính trị

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 执行 zhíxíng xīn 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đang thực thi chính sách mới.

  • - 政府 zhèngfǔ 强制执行 qiángzhìzhíxíng xīn 政策 zhèngcè

    - Chính phủ cưỡng chế thực thi chính sách mới.

  • - 政府 zhèngfǔ zhèng 奉行 fèngxíng 干预 gānyù 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đang thực hiện chính sách không can thiệp.

  • - 政府 zhèngfǔ 大力 dàlì 开发 kāifā 西部 xībù 地区 dìqū

    - Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.

  • - 行政部门 xíngzhèngbùmén hěn 重要 zhòngyào

    - Bộ phận hành chính rất quan trọng.

  • - 政府 zhèngfǔ 授权 shòuquán 部门 bùmén 进行 jìnxíng 调查 diàochá

    - Chính phủ ủy quyền cho các cơ quan tiến hành điều tra.

  • - 政法部门 zhèngfǎbùmén shì 执行 zhíxíng 国家 guójiā 专政 zhuānzhèng 职能 zhínéng de 机关 jīguān

    - chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.

  • - 请问 qǐngwèn 行政部 xíngzhèngbù 怎么 zěnme zǒu

    - Xin hỏi phòng hành chính đi thế nào

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 行政部

Hình ảnh minh họa cho từ 行政部

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行政部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao