Đọc nhanh: 真金白银 (chân kim bạch ngân). Ý nghĩa là: vàng thật bạc thật. Ví dụ : - 这可是真金白银。 Đây là vàng thật, bạc thật.
Ý nghĩa của 真金白银 khi là Từ điển
✪ vàng thật bạc thật
指真的贵重财物、钱款。
- 这 可是 真 金白银
- Đây là vàng thật, bạc thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真金白银
- 金银财宝
- vàng bạc châu báu
- 真相大白 , 大家 都 安心 了
- Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.
- 白 兔子 真 漂亮
- Thỏ trắng thật xinh.
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 金字塔 真 壮观
- Kim tự tháp này thật đồ sộ.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 真相大白 , 只好 罢休
- chân tướng đã lộ rõ, nên đành buông xuôi.
- 真相大白
- lộ chân tướng; bộ mặt thật
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 白花花 的 银子
- bạc trắng lóa
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
- 谎言 遮不住 真相 白
- Lời nói dối không che đậy được sự thật.
- 你 要 坦白 地 告诉 我 真相
- Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 这 孩子 真 精灵 , 一说 就 明白 了
- đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.
- 他 在 《 麦克白 》 的 演出 真是 精彩
- Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.
- 这 可是 真 金白银
- Đây là vàng thật, bạc thật.
- 镁 是 银白色 的 金属
- Magie là kim loại màu bạc.
- 金银 摆件
- đồ trang trí bằng vàng bạc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真金白银
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真金白银 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm白›
真›
金›
银›