Hán tự: 袖
Đọc nhanh: 袖 (tụ). Ý nghĩa là: tay áo; ống tay áo, lãnh tụ, giấu trong tay áo. Ví dụ : - 他的衣袖破了个洞。 Tay áo của anh ấy bị rách một lỗ.. - 他穿着一件白色的短袖衬衫。 Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay màu trắng.. - 妈妈戴上套袖开始做家务。 Mẹ đeo bao tay áo bắt đầu làm việc nhà.
Ý nghĩa của 袖 khi là Danh từ
✪ tay áo; ống tay áo
(袖儿) 袖子
- 他 的 衣袖 破 了 个 洞
- Tay áo của anh ấy bị rách một lỗ.
- 他 穿着 一件 白色 的 短袖 衬衫
- Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay màu trắng.
- 妈妈 戴上 套袖 开始 做 家务
- Mẹ đeo bao tay áo bắt đầu làm việc nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lãnh tụ
领袖
- 胡志明 是 越南 民族 的 伟大领袖
- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.
- 他 是 中国 的 领袖
- Ông ấy là lãnh tụ của Trung Quốc.
Ý nghĩa của 袖 khi là Động từ
✪ giấu trong tay áo
藏在袖子里
- 他 把 信袖 在 袖子 里
- Anh ấy cất lá thư trong tay áo.
- 她 偷偷地 把 钱袖 了 起来
- Cô ấy lén giấu tiền vào trong tay áo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 顿是 匈奴 的 领袖
- Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.
- 卷起 袖子 就 干
- Xắn tay áo lên làm liền.
- 袖子 都 磨花 了
- Tay áo bị sờn rồi.
- 袖珍本
- sách bỏ túi
- 袖珍 词典
- Từ điển bỏ túi
- 袖珍 收音机
- máy thu thanh bỏ túi
- 沿 袖口 缝 花边
- May viền hoa dọc theo mép tay áo.
- 我 袖口 的 维可牢 ( 尼龙 搭扣 )
- Khóa dán trên nẹp cổ tay của tôi
- 他 把手 放到 袖筒 里
- Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.
- 公众 领袖
- lãnh tụ công chúng
- 他 穿着 一件 白色 的 短袖 衬衫
- Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay màu trắng.
- 她 挽起 了 衬衫 袖子
- Cô ấy sắn tay áo sơ mi lên.
- 这件 短袖 衬衫 很 适合 夏天
- Chiếc áo sơ mi tay ngắn này rất phù hợp cho mùa hè.
- 揎拳捋袖
- xắn tay
- 袖筒 儿
- ống tay áo
- 袖筒 的 设计 很 独特
- Thiết kế phần ống tay rất độc đáo.
- 挽着 裤脚 , 撸 起 袖子
- Xắn ống quần, vén tay áo lên.
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm袖›