Đọc nhanh: 捋袖子 (loát tụ tử). Ý nghĩa là: đẩy tay áo của một người lên.
Ý nghĩa của 捋袖子 khi là Động từ
✪ đẩy tay áo của một người lên
to push up one's sleeves
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捋袖子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 卷起 袖子 就 干
- Xắn tay áo lên làm liền.
- 袖子 都 磨花 了
- Tay áo bị sờn rồi.
- 她 挽起 了 衬衫 袖子
- Cô ấy sắn tay áo sơ mi lên.
- 揎拳捋袖
- xắn tay
- 挽着 裤脚 , 撸 起 袖子
- Xắn ống quần, vén tay áo lên.
- 他 捋 顺 了 这根 绳子
- Anh ấy vuốt thẳng sợi dây này.
- 记 不 记得 我 那件 袖子 只到 我 手肘 的 冬装
- Còn nhớ chiếc áo khoác mùa đông đã kết thúc ở khuỷu tay của tôi không?
- 袖子 太肥 了
- Tay áo rộng quá.
- 他 把 信袖 在 袖子 里
- Anh ấy cất lá thư trong tay áo.
- 捋起 袖子
- vén tay áo.
- 他 捋起 袖子
- Anh ấy vén tay áo.
- 褪下 一只 袖子
- tuột tay áo ra
- 她 卷起 袖子 去 洗碗
- Cô ấy xắn tay áo lên và đi rửa bát.
- 袖子 里 褪 着 一封信
- trong tay áo giấu một bức thư.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 她 抻 了 抻 袖子 , 准备 出门
- Cô ấy kéo tay áo, chuẩn bị ra ngoài.
- 他 挽起 袖子 准备 干活
- Anh ấy xắn tay áo lên để chuẩn bị làm việc.
- 捋 着 胡子 思考问题
- Vừa vuốt râu vừa suy nghĩ vấn đề.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捋袖子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捋袖子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
捋›
袖›