Đọc nhanh: 表意 (biểu ý). Ý nghĩa là: lý tưởng, để diễn đạt ý nghĩa. Ví dụ : - 大家先酝酿一下,好充分发表意见。 mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.. - 自由发表意见 tự do phát biểu ý kiến.. - 他不轻易发表意见。 Anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện.
Ý nghĩa của 表意 khi là Động từ
✪ lý tưởng
ideographic
- 大家 先 酝酿 一下 , 好 充分 发表意见
- mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.
- 自由 发表意见
- tự do phát biểu ý kiến.
- 他 不 轻易 发表意见
- Anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện.
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
- 我 简单 说 几句 做个 引子 , 希望 大家 多 发表意见
- tôi chỉ nói mấy câu mào đầu, hi vọng mọi người phát biểu ý kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ để diễn đạt ý nghĩa
to express meaning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表意
- 他 表达 了 挚爱 意
- Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.
- 你们 想 表达 爱意
- Nếu bạn muốn bày tỏ tình yêu của mình
- 爱意 湛深 难 表达
- Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.
- 他 已 表示 愿意 悔改
- nó đã muốn hối cải rồi.
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 他 表示歉意
- Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi.
- 请客 以 表示 谢意
- mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn
- 他 向 我 表示歉意
- Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.
- 他 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để thể hiện sự đồng ý.
- 她 向 大家 表示满意
- Cô bày tỏ sự hài lòng của mình với mọi người.
- 他 表示 自己 的 意见
- Anh ấy nêu ra ý kiến của bình.
- 她 向 父母 表示歉意
- Cô ấy tỏ ý xin lỗi với cha mẹ.
- 他点 了 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để biểu thị sự đồng ý.
- 她 表示 愿意 帮助 我们
- Cô ấy tỏ ý muốn giúp đỡ chúng tôi.
- 她 在 社交 媒体 上 发表意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.
- 老板 对 员工 表达 歉意
- Sếp bày tỏ sự xin lỗi với nhân viên.
- 他 谨表 真诚 的 歉意
- Anh ấy thành tâm bày tỏ lời xin lỗi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
表›