意表 yìbiǎo

Từ hán việt: 【ý biểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "意表" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ý biểu). Ý nghĩa là: không ngờ; ngoài dự tính. Ví dụ : - ngoài dự tính

Xem ý nghĩa và ví dụ của 意表 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 意表 khi là Động từ

không ngờ; ngoài dự tính

意想之外

Ví dụ:
  • - 出人意表 chūrényìbiǎo

    - ngoài dự tính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意表

  • - 表达 biǎodá le 挚爱 zhìài

    - Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.

  • - 你们 nǐmen xiǎng 表达 biǎodá 爱意 àiyì

    - Nếu bạn muốn bày tỏ tình yêu của mình

  • - 爱意 àiyì 湛深 zhànshēn nán 表达 biǎodá

    - Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.

  • - 表示 biǎoshì 愿意 yuànyì 悔改 huǐgǎi

    - nó đã muốn hối cải rồi.

  • - 福斯特 fúsītè 先生 xiānsheng 不能 bùnéng 接受 jiēshòu de 宴请 yànqǐng 深表歉意 shēnbiǎoqiànyì

    - Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.

  • - 小王 xiǎowáng duì 小李 xiǎolǐ 有意 yǒuyì 一直 yìzhí 没有 méiyǒu 机会 jīhuì 表白 biǎobái

    - cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - 分析 fēnxī 部首 bùshǒu 表意 biǎoyì 性是 xìngshì yǒu 意义 yìyì de

    - Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.

  • - 表示歉意 biǎoshìqiànyì

    - Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi.

  • - 请客 qǐngkè 表示 biǎoshì 谢意 xièyì

    - mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn

  • - xiàng 表示歉意 biǎoshìqiànyì

    - Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.

  • - 点头 diǎntóu 表示同意 biǎoshìtóngyì

    - Anh ấy gật đầu để thể hiện sự đồng ý.

  • - xiàng 大家 dàjiā 表示满意 biǎoshìmǎnyì

    - Cô bày tỏ sự hài lòng của mình với mọi người.

  • - 表示 biǎoshì 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy nêu ra ý kiến của bình.

  • - xiàng 父母 fùmǔ 表示歉意 biǎoshìqiànyì

    - Cô ấy tỏ ý xin lỗi với cha mẹ.

  • - 他点 tādiǎn le 点头 diǎntóu 表示同意 biǎoshìtóngyì

    - Anh ấy gật đầu để biểu thị sự đồng ý.

  • - 表示 biǎoshì 愿意 yuànyì 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen

    - Cô ấy tỏ ý muốn giúp đỡ chúng tôi.

  • - zài 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ shàng 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.

  • - 老板 lǎobǎn duì 员工 yuángōng 表达 biǎodá 歉意 qiànyì

    - Sếp bày tỏ sự xin lỗi với nhân viên.

  • - 谨表 jǐnbiǎo 真诚 zhēnchéng de 歉意 qiànyì

    - Anh ấy thành tâm bày tỏ lời xin lỗi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 意表

Hình ảnh minh họa cho từ 意表

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao