表达心意 biǎodá xīnyì

Từ hán việt: 【biểu đạt tâm ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "表达心意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biểu đạt tâm ý). Ý nghĩa là: tỏ lòng. Ví dụ : - 。 chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 表达心意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 表达心意 khi là Từ điển

tỏ lòng

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 语言不通 yǔyánbùtōng 只好 zhǐhǎo yòng 手势 shǒushì 其他 qítā 方法 fāngfǎ lái 表达 biǎodá 心意 xīnyì

    - chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表达心意

  • - 表达 biǎodá le 挚爱 zhìài

    - Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.

  • - 你们 nǐmen xiǎng 表达 biǎodá 爱意 àiyì

    - Nếu bạn muốn bày tỏ tình yêu của mình

  • - 爱意 àiyì 湛深 zhànshēn nán 表达 biǎodá

    - Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.

  • - 老板 lǎobǎn duì 员工 yuángōng 表达 biǎodá 歉意 qiànyì

    - Sếp bày tỏ sự xin lỗi với nhân viên.

  • - zhè 封信 fēngxìn 表达 biǎodá le 歉意 qiànyì

    - Bức thư này bày tỏ sự xin lỗi.

  • - 表达 biǎodá le de 心声 xīnshēng

    - Anh ấy đã bày tỏ tiếng lòng của mình.

  • - 代表 dàibiǎo 表达 biǎodá le 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn

    - Đại biểu đã trình bày ý kiến của mọi người.

  • - 表达 biǎodá le 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy đã bày tỏ ý kiến của mình.

  • - 意见 yìjiàn 表达 biǎodá 清楚 qīngchu le

    - Tôi đã nói rõ quan điểm của mình.

  • - 率先 shuàixiān 发言 fāyán 表达 biǎodá le 意见 yìjiàn

    - Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.

  • - 这篇疏 zhèpiānshū 表达 biǎodá le de 心意 xīnyì

    - Bản sớ này đã thể hiện tâm ý của anh ta.

  • - 敢于 gǎnyú 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy dám bày tỏ ý kiến của mình.

  • - 人民 rénmín yǒu 表达意见 biǎodáyìjiàn de 权利 quánlì

    - Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.

  • - 语法 yǔfǎ de 功能 gōngnéng shì 表达 biǎodá 意思 yìsī

    - Chức năng của ngữ pháp là biểu đạt ý nghĩa.

  • - 他们 tāmen 先后 xiānhòu 发言 fāyán 表达意见 biǎodáyìjiàn

    - Họ lần lượt phát biểu ý kiến.

  • - 心里 xīnli 无数 wúshù de 感慨 gǎnkǎi 难以 nányǐ 表达 biǎodá

    - Trong lòng có vô số cảm xúc khó diễn đạt.

  • - 间接 jiànjiē 表达 biǎodá le 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy đã gián tiếp bày tỏ ý kiến của mình.

  • - 这些 zhèxiē gōng 表达 biǎodá le 人们 rénmen de 敬意 jìngyì

    - Những lễ vật cúng này thể hiện sự tôn kính của mọi người.

  • - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù 足以 zúyǐ 表达 biǎodá de 心意 xīnyì

    - Món quà này đủ để bày tỏ tấm lòng của tôi.

  • - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 语言不通 yǔyánbùtōng 只好 zhǐhǎo yòng 手势 shǒushì 其他 qítā 方法 fāngfǎ lái 表达 biǎodá 心意 xīnyì

    - chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 表达心意

Hình ảnh minh họa cho từ 表达心意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表达心意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao