Đọc nhanh: 表哥 (biểu ca). Ý nghĩa là: anh họ (anh trai con cô, dì hoặc cậu). Ví dụ : - 表哥比我大三岁。 Anh họ lớn hơn tôi ba tuổi.. - 我表哥很喜欢打篮球。 Anh họ của tôi rất thích chơi bóng rổ.. - 我表哥喜欢收藏邮票。 Anh họ của tôi thích sưu tầm tem.
Ý nghĩa của 表哥 khi là Danh từ
✪ anh họ (anh trai con cô, dì hoặc cậu)
姑母、姨母或舅父的儿子中比自己年长者
- 表哥 比 我 大 三岁
- Anh họ lớn hơn tôi ba tuổi.
- 我 表哥 很 喜欢 打篮球
- Anh họ của tôi rất thích chơi bóng rổ.
- 我 表哥 喜欢 收藏 邮票
- Anh họ của tôi thích sưu tầm tem.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表哥
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 姑表兄弟
- anh em cô cậu
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 这 人 就是 他 哥哥
- Người này chính là anh trai của hắn.
- 我 哥哥 常常 品箫
- Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.
- 这 是 我 的 表哥
- Đây là anh họ của tôi.
- 表哥 比 我 大 三岁
- Anh họ lớn hơn tôi ba tuổi.
- 姐姐 跟 了 他 表哥
- Chị gái gả cho anh họ của anh ấy.
- 表哥 明天 就要 娶亲
- Anh họ của tôi sẽ cưới vợ vào ngày mai.
- 你 也 认识 我 的 表哥 吗 ?
- Bạn cũng quen anh họ tôi à?
- 我 表哥 很 喜欢 打篮球
- Anh họ của tôi rất thích chơi bóng rổ.
- 我 表哥 喜欢 收藏 邮票
- Anh họ của tôi thích sưu tầm tem.
- 社会 我 喵 哥 , 每天 都 是 一副 超凶 的 表情
- Đàn anh xã hội mèo của tôi, cả ngày trưng ra bộ mặt hung dữ。
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表哥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表哥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哥›
表›