Đọc nhanh: 表格 (biểu cách). Ý nghĩa là: bảng; bảng biểu; bản kê; biểu mẫu; mẫu đơn. Ví dụ : - 请把信息填在表格中。 Vui lòng điền thông tin vào bảng.. - 表格里的数据非常详细。 Dữ liệu trong bảng rất chi tiết.. - 我们要将表格打印出来。 Chúng tôi cần in bảng ra.
Ý nghĩa của 表格 khi là Danh từ
✪ bảng; bảng biểu; bản kê; biểu mẫu; mẫu đơn
按项目画成格子,分别填写文字或数字的书面材料
- 请 把 信息 填 在 表格 中
- Vui lòng điền thông tin vào bảng.
- 表格 里 的 数据 非常 详细
- Dữ liệu trong bảng rất chi tiết.
- 我们 要 将 表格 打印 出来
- Chúng tôi cần in bảng ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 表格
✪ Động từ + 表格
- 你 需要 提交 这份 表格
- Bạn cần nộp biểu mẫu này.
- 她 设计 了 一个 新 的 表格
- Cô ấy đã thiết kế một bảng mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表格
- 填写表格 时请 小心
- Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.
- 表格 里 的 数据 非常 详细
- Dữ liệu trong bảng rất chi tiết.
- 她 已 获得 奥运 代表队 的 队员 资格
- Cô ấy đã đủ điều kiện tham gia đội tuyển Olympic.
- 修改 表格 格式
- Chỉnh sửa định dạng bảng biểu.
- 表孙 性格 十分 活泼
- Cháu họ tính cách rất hoạt bát.
- 你 需要 在 表格 上 签名
- Bạn cần ký tên vào bảng này.
- 你 要 填写表格 才能 报名
- Bạn cần điền vào mẫu đơn để đăng ký.
- 去 查查 我 的 价格表
- Chỉ cần nhìn vào bảng giá của tôi.
- 请 在 表格 中 备注 你 的 建议
- Vui lòng ghi chú ý kiến của bạn vào biểu.
- 你 可以 用 自己 的 笔记本 或 活页夹 来 做 价格表
- Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.
- 表格 标示 着 含量 数据
- Bảng biểu thị dữ liệu về hàm lượng.
- 填写表格 , 以便 完成 注册
- Điền vào mẫu đơn để hoàn tất đăng ký.
- 我 已经 填写 了 表格
- Tôi đã điền vào biểu mẫu.
- 请 把 信息 填 在 表格 中
- Vui lòng điền thông tin vào bảng.
- 请 给 我 寄 一张 新 表格
- Xin vui lòng gửi cho tôi một biểu mẫu mới.
- 这个 表格 有五纵 四横
- Bảng này có năm cột và bốn hàng.
- 这张 表格 填写 得 很糙
- Bảng biểu này điền rất qua loa.
- 你 需要 提交 这份 表格
- Bạn cần nộp biểu mẫu này.
- 你 需要 填写 这张 表格
- Bạn cần điền vào mẫu này.
- 该 图表 的 格式 很 雅致
- Biểu đồ được định dạng rất trang nhã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表格
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表格 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm格›
表›