Đọc nhanh: 血清 (huyết thanh). Ý nghĩa là: huyết thanh (nước trong lấy trong máu ra khi máu đã đông), serum; huyết thanh. Ví dụ : - 我想检测一下他体内的血清素水平 Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.. - 你大脑中的中枢血清素水平下降 Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
Ý nghĩa của 血清 khi là Danh từ
✪ huyết thanh (nước trong lấy trong máu ra khi máu đã đông), serum; huyết thanh
血浆中除去纤维蛋白后取得的淡黄色透明液体,在血液凝固后才能分离出来
- 我 想 检测 一下 他 体内 的 血清素 水平
- Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血清
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 分清主次
- phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 我 想 检测 一下 他 体内 的 血清素 水平
- Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
血›