Đọc nhanh: 血球 (huyết cầu). Ý nghĩa là: huyết cầu (thành phần của máu gồm những hạt nhỏ li ti, có hồng huyết cầu và bạch huyết cầu).
Ý nghĩa của 血球 khi là Danh từ
✪ huyết cầu (thành phần của máu gồm những hạt nhỏ li ti, có hồng huyết cầu và bạch huyết cầu)
血液中的细胞,由红骨髓、脾脏等制造出来,分白血球和红血球两种参看〖白血球〗、〖红血球〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血球
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 这 消息 覃及 全球
- Tin này đã lan ra toàn cầu.
- 球擦 桌边 了
- Quả bóng sượt cạnh bàn.
- 白血球 尿
- bạch cầu niệu
- 多核 白血球
- bạch cầu đa nhân
- 这个 球 怎么 能弹 得 上去
- Quả bóng này làm sao có thể bật lên được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm球›
血›