Đọc nhanh: 血清病 (huyết thanh bệnh). Ý nghĩa là: bệnh huyết thanh.
Ý nghĩa của 血清病 khi là Danh từ
✪ bệnh huyết thanh
因注射血清而引起的过敏性的疾病,症状是关节痛、生皮疹、全身淋巴结肿大、发热等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血清病
- 血癌 是 一种 严重 的 疾病
- Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 脑血管病
- Tai biến mạch máu não.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 病人 需要 换血
- Bệnh nhân cần được truyền máu.
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 他病 得 开始 呕血
- Anh ấy bị bệnh và bắt đầu nôn ra máu.
- 医生 在 给 病人 量 血压
- Bác sĩ đang đo huyết áp cho bệnh nhân.
- 医生 吻合 了 病人 的 血管
- Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.
- 她 生病 的 缘故 不 清楚
- Nguyên nhân cô ấy bị bệnh không rõ.
- 她 成功 清除 了 病毒
- Cô ấy đã thành công loại bỏ virus.
- 我 很 清楚 模因 传染病 学
- Tôi không lạ gì với dịch tễ học memetic.
- 病人 已经 清醒过来
- Bệnh nhân đã tỉnh lại.
- 奶奶 病得 很重 , 有时 清醒 , 有时 迷糊
- Bà ốm rất nặng, đôi khi tỉnh táo, đôi khi mê man.
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血清病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血清病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
病›
血›