Hán tự: 蝠
Đọc nhanh: 蝠 (bức). Ý nghĩa là: con dơi. Ví dụ : - 他在伯利兹的珊瑚礁被蝠鲼咬了一下 Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.. - 凭什么你是蝙蝠侠 Tại sao bạn trở thành Batman?. - 就像蝙蝠侠和罗宾 Họ giống như Batman và Robin.
Ý nghĩa của 蝠 khi là Danh từ
✪ con dơi
蝙蝠
- 他 在 伯利兹 的 珊瑚礁 被蝠 鲼 咬 了 一下
- Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.
- 凭 什么 你 是 蝙蝠侠
- Tại sao bạn trở thành Batman?
- 就 像 蝙蝠侠 和 罗宾
- Họ giống như Batman và Robin.
- 蝙蝠侠 有 蝙蝠 车
- Batman có Batmobile.
- 蝙蝠侠 是 有点 基
- Batman là một người đồng tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝠
- 蝙蝠侠 是 有点 基
- Batman là một người đồng tính.
- 他 在 伯利兹 的 珊瑚礁 被蝠 鲼 咬 了 一下
- Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.
- 就 像 蝙蝠侠 和 罗宾
- Họ giống như Batman và Robin.
- 洞 窦里 住 着 蝙蝠
- Dơi sống trong hang động.
- 蝙蝠侠 有 蝙蝠 车
- Batman có Batmobile.
- 我 有点像 蝙蝠侠
- Tôi giống như người dơi.
- 凭 什么 你 是 蝙蝠侠
- Tại sao bạn trở thành Batman?
- 我要 使用 我 的 蝙蝠 金属 探测器
- Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蝠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蝠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蝠›