• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hồ
  • Nét bút:一一丨一一丨丨フ一ノフ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺩胡
  • Thương hiệt:MGJRB (一土十口月)
  • Bảng mã:U+745A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 瑚

  • Cách viết khác

    𤤈

Ý nghĩa của từ 瑚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hô, Hồ). Bộ Ngọc (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: § Xem “san hô” , § Xem “san hô” . Chi tiết hơn...

Hồ

Từ điển phổ thông

  • (xem: san hô 珊瑚)

Từ điển Thiều Chửu

  • San hô một thứ động vật nhỏ ở trong bể kết lại, hình như cành cây, đẹp như ngọc, dùng làm chỏm mũ rất quý.
  • Một âm là hồ. Cái hồ, một thứ bát đĩa đựng xôi để cúng tế.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “san hô”

Từ điển Thiều Chửu

  • San hô một thứ động vật nhỏ ở trong bể kết lại, hình như cành cây, đẹp như ngọc, dùng làm chỏm mũ rất quý.
  • Một âm là hồ. Cái hồ, một thứ bát đĩa đựng xôi để cúng tế.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “san hô”