Đọc nhanh: 蝙蝠侠 (biển bức hiệp). Ý nghĩa là: Người dơi, siêu anh hùng trong truyện tranh. Ví dụ : - 我有点像蝙蝠侠 Tôi giống như người dơi.
Ý nghĩa của 蝙蝠侠 khi là Danh từ
✪ Người dơi, siêu anh hùng trong truyện tranh
Batman, comic book superhero
- 我 有点像 蝙蝠侠
- Tôi giống như người dơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝙蝠侠
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 蝙蝠侠 是 有点 基
- Batman là một người đồng tính.
- 他 在 伯利兹 的 珊瑚礁 被蝠 鲼 咬 了 一下
- Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.
- 神奇 女侠 是 亚马逊 人
- Wonder Woman là một người Amazon.
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 豪侠 之士
- kẻ sĩ hào hiệp
- 就 像 蝙蝠侠 和 罗宾
- Họ giống như Batman và Robin.
- 侠义 行为
- cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.
- 侠客 总是 帮助 弱者
- Hiệp khách luôn giúp đỡ kẻ yếu.
- 侠义 心肠
- tấm lòng nghĩa hiệp.
- 他 很 侠义
- Anh ấy rất nghĩa hiệp.
- 此处 充满 侠义
- Nơi này đầy nghĩa hiệp.
- 武侠 非常 强壮
- Võ hiệp rất cường tráng.
- 洞 窦里 住 着 蝙蝠
- Dơi sống trong hang động.
- 迷 武侠小说
- Say mê tiểu thuyết kiếm hiệp.
- 蝙蝠侠 有 蝙蝠 车
- Batman có Batmobile.
- 我 有点像 蝙蝠侠
- Tôi giống như người dơi.
- 凭 什么 你 是 蝙蝠侠
- Tại sao bạn trở thành Batman?
- 我要 使用 我 的 蝙蝠 金属 探测器
- Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.
- 他 就是 《 大 青蛙 布偶 秀 》 里 的 水行侠
- Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蝙蝠侠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蝙蝠侠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侠›
蝙›
蝠›