Hán tự: 率
Đọc nhanh: 率 (suất.luật.suý.soát.lô). Ý nghĩa là: dẫn; dẫn đưa; dẫn đầu, theo; thuận theo, cẩu thả; sơ sài; qua loa; đại khái; tùy tiện. Ví dụ : - 他率队参加比赛。 Anh ấy dẫn đội tham gia thi đấu.. - 老师率生参观展览。 Thầy giáo dẫn học sinh tham quan triển lãm.. - 我们分开是率老天的旨意。 Mình xa nhau là thuận theo ý trời.
Ý nghĩa của 率 khi là Động từ
✪ dẫn; dẫn đưa; dẫn đầu
带领
- 他 率队参加 比赛
- Anh ấy dẫn đội tham gia thi đấu.
- 老师 率生 参观 展览
- Thầy giáo dẫn học sinh tham quan triển lãm.
✪ theo; thuận theo
顺着; 随着
- 我们 分开 是 率 老天 的 旨意
- Mình xa nhau là thuận theo ý trời.
- 率路 前行 心 无惧
- Theo đường tiến về phía trước tâm không sợ.
Ý nghĩa của 率 khi là Tính từ
✪ cẩu thả; sơ sài; qua loa; đại khái; tùy tiện
不加思考; 不慎重
- 你别 那么 率 !
- Bạn đừng tùy tiện như vậy!
- 他 做事 很率
- Anh ta làm việc rất cẩu thả.
✪ thẳng thắn
直爽坦白
- 他 为 人 率真 可爱
- Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.
- 她 心率 诚 待人 善
- Tâm của cô ấy thẳng thắn đối xử tốt với người khác.
✪ đẹp; xuất sắc
同''帅''
- 这个 男人 太率 了 吧
- Người đàn ông này quá đẹp đi.
- 她 的 身材 真率
- Dáng người cô ấy thật đẹp.
Ý nghĩa của 率 khi là Danh từ
✪ gương; tấm gương
榜样
- 他 是 我们 的 表率
- Anh ấy là tấm gương của chúng ta.
- 你 应该 为 大家 做 表率
- Bạn nên làm gương cho mọi người.
Ý nghĩa của 率 khi là Phó từ
✪ đại khái; đại thể
大概; 大抵
- 这件 事大率 如此
- Sự việc này đại khái là như vậy.
- 规定 率 皆 如此 无例外
- Quy định đại khái là như vậy không có ngoại lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 率
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 大 率 如此
- đại khái như thế
- 发病率
- tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ phát bệnh
- 命中率
- tỉ lệ bắn trúng.
- 他 为 人 率真 可爱
- Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 你别 那么 率 !
- Bạn đừng tùy tiện như vậy!
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 银行 努力 稳定 汇率
- Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 她 心率 诚 待人 善
- Tâm của cô ấy thẳng thắn đối xử tốt với người khác.
- 草率收兵
- thu binh không nghiêm túc
- 这件 事 不能 过于 草率
- Việc này không thể quá vội vàng.
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm率›