Đọc nhanh: 菠萝 (ba la). Ý nghĩa là: dứa; khóm; thơm. Ví dụ : - 你不能一次吃太多菠萝。 Bạn không thể ăn quá nhiều dứa một lúc.. - 她买了一个大菠萝。 Cô ấy đã mua một quả dứa lớn.. - 超市里有很多新鲜的菠萝。 Trong siêu thị có nhiều dứa tươi.
Ý nghĩa của 菠萝 khi là Danh từ
✪ dứa; khóm; thơm
凤梨
- 你 不能 一次 吃太多 菠萝
- Bạn không thể ăn quá nhiều dứa một lúc.
- 她 买 了 一个 大菠萝
- Cô ấy đã mua một quả dứa lớn.
- 超市 里 有 很多 新鲜 的 菠萝
- Trong siêu thị có nhiều dứa tươi.
- 我 喜欢 吃 菠萝
- Tôi thích ăn dứa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菠萝
- 萝卜 糠 了
- củ cải xốp xộp
- 地里 种 着 萝卜
- Trong ruộng có trồng củ cải.
- 妈妈 熬 的 萝卜 好吃
- Củ cải mẹ nấu rất ngon.
- 这 道菜 用 菠菜 做 的
- Món ăn này làm từ rau chân vịt.
- 菠萝 的 形状 是 圆柱形 的
- Hình dạng của quả dứa là hình trụ.
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
- 把 菠菜 炸 一下
- đem rau chân vịt chần một chút.
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 我 喜欢 吃 白萝卜 汤
- Tôi thích ăn canh củ cải trắng.
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 把 萝卜 酱 一酱
- Đem củ cải dầm nước tương.
- 菠菜 掉价 了
- rau chân vịt hạ giá rồi.
- 菠萝蜜 两斤 多少 钱
- Một cân mít bao nhiêu tiền?
- 我 喜欢 吃 菠萝
- Tôi thích ăn dứa.
- 她 买 了 一个 大菠萝
- Cô ấy đã mua một quả dứa lớn.
- 你 喜欢 吃 菠萝蜜 吗 ?
- Cậu thích ăn mít không?
- 你 不能 一次 吃太多 菠萝
- Bạn không thể ăn quá nhiều dứa một lúc.
- 超市 里 有 很多 新鲜 的 菠萝
- Trong siêu thị có nhiều dứa tươi.
- 这个 菠萝 昨天 还长 在 拉奈 的 种植园 里
- Ngày hôm qua, quả dứa này đã được trồng trên một đồn điền ở Lanai.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菠萝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菠萝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm菠›
萝›