Đọc nhanh: 菠萝蜜 (ba la mật). Ý nghĩa là: mít; quả mít. Ví dụ : - 你喜欢吃菠萝蜜吗? Cậu thích ăn mít không?. - 菠萝蜜两斤多少钱? Một cân mít bao nhiêu tiền?
Ý nghĩa của 菠萝蜜 khi là Danh từ
✪ mít; quả mít
木菠萝也作波罗蜜
- 你 喜欢 吃 菠萝蜜 吗 ?
- Cậu thích ăn mít không?
- 菠萝蜜 两斤 多少 钱
- Một cân mít bao nhiêu tiền?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菠萝蜜
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 松萝
- cây tùng la.
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 他们 正在 甜蜜 地 恋爱
- Họ đang yêu nhau một cách ngọt ngào.
- 我们 经历 了 一段 甜蜜 的 恋爱
- Chúng tôi đã trải qua một mối tình ngọt ngào.
- 女萝
- dây tơ hồng.
- 和 闺蜜 一起 , 纹 一对 可爱 的 小海豚
- Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.
- 他们 过 着 甜蜜 的 爱情 生活
- Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 妈妈 熬 的 萝卜 好吃
- Củ cải mẹ nấu rất ngon.
- 这 道菜 用 菠菜 做 的
- Món ăn này làm từ rau chân vịt.
- 菠萝 的 形状 是 圆柱形 的
- Hình dạng của quả dứa là hình trụ.
- 菠萝蜜 两斤 多少 钱
- Một cân mít bao nhiêu tiền?
- 我 喜欢 吃 菠萝
- Tôi thích ăn dứa.
- 她 买 了 一个 大菠萝
- Cô ấy đã mua một quả dứa lớn.
- 你 喜欢 吃 菠萝蜜 吗 ?
- Cậu thích ăn mít không?
- 你 不能 一次 吃太多 菠萝
- Bạn không thể ăn quá nhiều dứa một lúc.
- 超市 里 有 很多 新鲜 的 菠萝
- Trong siêu thị có nhiều dứa tươi.
- 这个 菠萝 昨天 还长 在 拉奈 的 种植园 里
- Ngày hôm qua, quả dứa này đã được trồng trên một đồn điền ở Lanai.
- 爱是 一块 蜜糖 , 即使 你 心头 苦涩 , 也 能 甜 到 心窝 里 去
- Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菠萝蜜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菠萝蜜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm菠›
萝›
蜜›