Hán tự: 撞
Đọc nhanh: 撞 (chàng.tràng). Ý nghĩa là: đụng; va chạm; đâm vào; xô phải, gặp; gặp mặt, thử; thử tìm. Ví dụ : - 撞钟 Đánh chuông. - 别让汽车撞上。 Đừng để ô tô đụng phải. - 两个人撞了个满怀。 Hai người chạm trán nhau.
Ý nghĩa của 撞 khi là Động từ
✪ đụng; va chạm; đâm vào; xô phải
运动着的物体跟别的物体猛然碰上
- 撞钟
- Đánh chuông
- 别 让 汽车 撞 上
- Đừng để ô tô đụng phải
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 车子 撞 到 树上 了
- Xe đâm vào cây rồi.
- 那辆车 突然 撞 向 了 路边 的 电线杆
- Chiếc xe đó đột nhiên đâm vào cột điện bên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ gặp; gặp mặt
碰见
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 他 出门 的 时候 撞见 到 了 邻居
- Khi anh ấy đi ra ngoài thì gặp được người hàng xóm.
✪ thử; thử tìm
试探
- 撞 运气
- Thử vận may.
- 她 试 着 撞 一撞 新 的 工作 方法
- Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.
✪ liều lĩnh; đâm đầu; đâm vào
莽撞地行动
- 横冲直撞
- Xông xáo liều lĩnh.
- 别 这么 莽撞 地 撞进 未知 的 领域
- Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.
- 他 总是 这么 莽撞
- Anh ấy luôn rất liều lĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 撞 运气
- Thử vận may.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 安排 不周 , 两个 会 撞车 了
- sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
- 撞 了 个 窟窿 的 油船 正在 喷油
- Một tàu chở dầu bị va chạm và đang bắn dầu.
- 我 的 鼻梁 被 撞 得 很 疼
- Sống mũi của tôi bị đập rất đau.
- 大象 能 用 鼻子 把 人 撞倒
- Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.
- 小船 抢撞 河岸
- Thuyền nhỏ va chạm với bờ sông.
- 快艇 抢撞 浮标
- Ca-nô va chạm với cột phao.
- 轮船 抢撞 礁石
- Tày thủy va vào đá ngầm.
- 车 被 严重 撞 凹
- Chiếc xe bị móp nghiêm trọng.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 他 后悔 不该 顶撞 父亲
- anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.
- 我 很 后悔 不该 失言 冲撞 她
- tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
- 煞车失灵 , 他 险些 撞车
- Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.
- 他们 使劲 把门 撞破
- Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
- 他 刹车 避免 碰撞
- Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.
- 小孩 跌跌撞撞 地学 走路
- Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撞›