Đọc nhanh: 撞车 (chàng xa). Ý nghĩa là: tông xe; đâm xe; đụng xe, mâu thuẫn nhau; xung đột nhau. Ví dụ : - 撞车事故 tai nạn tông xe. - 安排不周,两个会撞车了。 sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
Ý nghĩa của 撞车 khi là Động từ
✪ tông xe; đâm xe; đụng xe
车辆相撞
- 撞车 事故
- tai nạn tông xe
✪ mâu thuẫn nhau; xung đột nhau
比喻互相矛盾;互相冲突
- 安排 不周 , 两个 会 撞车 了
- sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞车
- 安排 不周 , 两个 会 撞车 了
- sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
- 车 被 严重 撞 凹
- Chiếc xe bị móp nghiêm trọng.
- 煞车失灵 , 他 险些 撞车
- Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.
- 他 刹车 避免 碰撞
- Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.
- 撞车 事故
- tai nạn tông xe
- 车子 撞 到 树上 了
- Xe đâm vào cây rồi.
- 车 险些 撞 到 路 人
- Xe suýt nữa thì đâm vào người đi đường.
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 汽车 碰撞 了 墙
- Xe ô tô va chạm vào tường.
- 别 让 汽车 撞 上
- Đừng để ô tô đụng phải
- 车子 几乎 撞 到 行人
- Xe suýt thì đâm vào người đi bộ.
- 退让 不及 , 让 车 撞倒
- nhường đường không kịp, bị xe tông ngã.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 我 也 差点儿 被 自行车 撞倒
- Tôi suýt bị xe đạp xô ngã
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 好险 呀 汽车 差一点 撞 到 那辆 婴儿车
- Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.
- 那辆车 突然 撞 向 了 路边 的 电线杆
- Chiếc xe đó đột nhiên đâm vào cột điện bên đường.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 车辆 互相 岔开 , 避免 碰撞
- Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撞车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撞车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撞›
车›