Đọc nhanh: 荫凉 (âm lương). Ý nghĩa là: mát mẻ; râm mát. Ví dụ : - 这屋子荫凉得很。 căn phòng này mát mẻ quá.. - 找个有荫凉的角落待着。 Tìm góc nào râm mát ngồi chút.. - 找个荫凉的地方坐着歇会儿。 Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
Ý nghĩa của 荫凉 khi là Tính từ
✪ mát mẻ; râm mát
因没有太阳晒着而凉爽
- 这 屋子 荫凉 得 很
- căn phòng này mát mẻ quá.
- 找个 有 荫凉 的 角落 待 着
- Tìm góc nào râm mát ngồi chút.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荫凉
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 托庇 祖荫
- phúc đức ông bà che chở.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 世态炎凉
- thói đời đậm nhạt
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 早 立秋 , 凉飕飕 晚 立秋 , 热死 牛
- lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 这 屋子 荫凉 得 很
- căn phòng này mát mẻ quá.
- 找个 有 荫凉 的 角落 待 着
- Tìm góc nào râm mát ngồi chút.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荫凉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荫凉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
荫›