Hán tự: 音
Đọc nhanh: 音 (âm.ấm). Ý nghĩa là: tiếng; âm; giọng; âm thanh, tin; tin tức, ngữ âm; âm tiết. Ví dụ : - 播音机的音量调高了。 Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.. - 音乐让人心情愉快。 Âm nhạc làm cho tâm trạng con người vui vẻ.. - 我期待着你的佳音。 Tôi mong chờ tin tốt từ bạn.
Ý nghĩa của 音 khi là Danh từ
✪ tiếng; âm; giọng; âm thanh
声音;乐音
- 播音 机 的 音量 调高 了
- Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.
- 音乐 让 人 心情愉快
- Âm nhạc làm cho tâm trạng con người vui vẻ.
✪ tin; tin tức
信息;消息
- 我 期待 着 你 的 佳音
- Tôi mong chờ tin tốt từ bạn.
- 这个 消息 是 个 好 音信
- Tin này là một tin tức tốt.
✪ ngữ âm; âm tiết
特指语音或音节
- 这句 话 的 方音 很 明显
- Câu này nghe rất rõ âm địa phương.
- 他教 我们 一些 单音词
- Anh ấy dạy chúng tôi một số từ đơn âm tiết.
✪ nốt nhạc
音符
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 每个 音都 有 不同 的 意义
- Mỗi nốt nhạc đều có ý nghĩa khác nhau.
Ý nghĩa của 音 khi là Động từ
✪ đọc; đọc âm
读 (某音)
- 朴 用作 姓 时音 pi o
- Khi “朴” dùng làm họ thì thường đọc thành “piáo.”
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 他 的 声音 很 嗄
- Giọng của anh ấy rất khàn.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 放送 音乐
- phát nhạc; phát thanh âm nhạc.
- 她学 音乐
- Cô ấy học nhạc.
- 酷爱 音乐
- mê âm nhạc。
- 音乐 卡带
- hộp băng nhạc.
- 民间 音乐
- âm nhạc dân gian。
- 音乐教室
- Phòng học nhạc.
- 播送 音乐
- phát thanh âm nhạc
- 她 是 音乐 腕
- Cô ấy là ngôi sao âm nhạc.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm音›