yīn

Từ hán việt: 【âm.ấm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (âm.ấm). Ý nghĩa là: tiếng; âm; giọng; âm thanh, tin; tin tức, ngữ âm; âm tiết. Ví dụ : - 。 Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.. - 。 Âm nhạc làm cho tâm trạng con người vui vẻ.. - 。 Tôi mong chờ tin tốt từ bạn.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tiếng; âm; giọng; âm thanh

声音;乐音

Ví dụ:
  • - 播音 bōyīn de 音量 yīnliàng 调高 diàogāo le

    - Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.

  • - 音乐 yīnyuè ràng rén 心情愉快 xīnqíngyúkuài

    - Âm nhạc làm cho tâm trạng con người vui vẻ.

tin; tin tức

信息;消息

Ví dụ:
  • - 期待 qīdài zhe de 佳音 jiāyīn

    - Tôi mong chờ tin tốt từ bạn.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi shì hǎo 音信 yīnxìn

    - Tin này là một tin tức tốt.

ngữ âm; âm tiết

特指语音或音节

Ví dụ:
  • - 这句 zhèjù huà de 方音 fāngyīn hěn 明显 míngxiǎn

    - Câu này nghe rất rõ âm địa phương.

  • - 他教 tājiào 我们 wǒmen 一些 yīxiē 单音词 dānyīncí

    - Anh ấy dạy chúng tôi một số từ đơn âm tiết.

nốt nhạc

音符

Ví dụ:
  • - 一字 yīzì 一音 yīyīn 学习 xuéxí gèng 容易 róngyì

    - Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.

  • - 每个 měigè 音都 yīndōu yǒu 不同 bùtóng de 意义 yìyì

    - Mỗi nốt nhạc đều có ý nghĩa khác nhau.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đọc; đọc âm

读 (某音)

Ví dụ:
  • - 用作 yòngzuò xìng 时音 shíyīn pi o

    - Khi “朴” dùng làm họ thì thường đọc thành “piáo.”

  • - shū 这个 zhègè 字音 zìyīn sh

    - Chữ “书” này đọc là “shū”.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 发音 fāyīn shì 平声 píngshēng de

    - Phát âm của anh ấy là thanh bằng.

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 声音 shēngyīn 拉长 lācháng le

    - Anh ấy đã kéo dài âm thanh.

  • - 奶奶 nǎinai qǐng le 一个 yígè 观音像 guānyīnxiàng

    - Bà thỉnh một tượng Quan Âm.

  • - 他们 tāmen 听到 tīngdào 声音 shēngyīn á

    - Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.

  • - de 声音 shēngyīn hěn á

    - Giọng của anh ấy rất khàn.

  • - 会进 huìjìn 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng de

    - Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?

  • - shū 这个 zhègè 字音 zìyīn sh

    - Chữ “书” này đọc là “shū”.

  • - 歌曲 gēqǔ 用羽音 yòngyǔyīn

    - Bài hát này dùng âm vũ

  • - 尖音 jiānyīn 小号 xiǎohào

    - tiếng vang lanh lảnh

  • - 放送 fàngsòng 音乐 yīnyuè

    - phát nhạc; phát thanh âm nhạc.

  • - 她学 tāxué 音乐 yīnyuè

    - Cô ấy học nhạc.

  • - 酷爱 kùài 音乐 yīnyuè

    - mê âm nhạc。

  • - 音乐 yīnyuè 卡带 kǎdài

    - hộp băng nhạc.

  • - 民间 mínjiān 音乐 yīnyuè

    - âm nhạc dân gian。

  • - 音乐教室 yīnyuèjiàoshì

    - Phòng học nhạc.

  • - 播送 bōsòng 音乐 yīnyuè

    - phát thanh âm nhạc

  • - shì 音乐 yīnyuè wàn

    - Cô ấy là ngôi sao âm nhạc.

  • - 犹太 yóutài 音乐节 yīnyuèjié

    - Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.

  • - 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Giọng anh ấy rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 音

Hình ảnh minh họa cho từ 音

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao