荫翳 yīn yì

Từ hán việt: 【âm ế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "荫翳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (âm ế). Ý nghĩa là: che lấp; che phủ, rậm rạp; sum sê um tùm. Ví dụ : - 。 bờ sông được những cây liễu che phủ.. - đào lý sum sê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 荫翳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

che lấp; che phủ

荫蔽1.

Ví dụ:
  • - 柳树 liǔshù 荫翳 yīnyì de 河边 hébiān

    - bờ sông được những cây liễu che phủ.

rậm rạp; sum sê um tùm

枝叶繁茂

Ví dụ:
  • - 桃李荫翳 táolǐyīnyì

    - đào lý sum sê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荫翳

  • - 托庇 tuōbì 祖荫 zǔyīn

    - phúc đức ông bà che chở.

  • - 找个 zhǎogè 荫凉 yìnliáng de 地方 dìfāng zuò zhe 歇会儿 xiēhuìer

    - Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.

  • - 两岸 liǎngàn 绿柳 lǜliǔ 成荫 chéngyīn

    - hai bên bờ, liễu xanh biếc

  • - 茅屋 máowū 荫蔽 yīnbì zài 树林 shùlín zhōng

    - ngôi nhà tranh bị che lấp trong rừng cây.

  • - 树荫 shùyīn 下面 xiàmiàn yǒu 茶座 cházuò ér

    - dưới bóng cây có một quán trà.

  • - 有心 yǒuxīn 栽花 zāihuā 花不发 huābùfā 无心插柳柳成荫 wúxīnchāliǔliǔchéngyīn

    - Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh

  • - 柳荫 liǔyīn 匝地 zādì

    - bóng liễu phủ khắp mặt đất

  • - 柳树 liǔshù 荫翳 yīnyì de 河边 hébiān

    - bờ sông được những cây liễu che phủ.

  • - 绿树成荫 lǜshùchéngyìn

    - bóng cây xanh tươi.

  • - zài zhè 烈日炎炎 lièrìyányán de 天气 tiānqì 一群 yīqún lǎo 人们 rénmen 坐在 zuòzài 树荫下 shùyīnxià 乘凉 chéngliáng

    - Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.

  • - zhè 屋子 wūzi 荫凉 yìnliáng hěn

    - căn phòng này mát mẻ quá.

  • - 脸上 liǎnshàng zhào shàng le 忧郁 yōuyù de 云翳 yúnyì

    - nét mặt đượm vẻ buồn rầu u uất.

  • - 阴翳 yīnyì

    - che lấp; che phủ.

  • - 桃李荫翳 táolǐyīnyì

    - đào lý sum sê.

  • - 涡河 guōhé 边上 biānshàng 绿树成荫 lǜshùchéngyìn

    - Bên sông Oa Hà cây xanh rợp bóng.

  • - 南屋 nánwū 太荫 tàiyīn 这边 zhèbiān zuò ba

    - phòng phía nam mát lắm, ngồi bên này đi.

  • - 找个 zhǎogè yǒu 荫凉 yìnliáng de 角落 jiǎoluò dài zhe

    - Tìm góc nào râm mát ngồi chút.

  • - 清澄 qīngchéng de 蓝天 lántiān shàng 没有 méiyǒu 一点 yìdiǎn 云翳 yúnyì

    - bầu trời trong xanh không một gợn mây.

  • -

    - che lấp

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荫翳

Hình ảnh minh họa cho từ 荫翳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荫翳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フノフフ丶フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SESMM (尸水尸一一)
    • Bảng mã:U+7FF3
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:一丨丨フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TNLB (廿弓中月)
    • Bảng mã:U+836B
    • Tần suất sử dụng:Cao