dàng

Từ hán việt: 【đãng.đảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đãng.đảng). Ý nghĩa là: lay động; đung đưa; khua, rong chơi; lêu lổng, rửa; cọ rửa. Ví dụ : - 。 Bọn trẻ đang đu quay trong công viên.. - 。 Con thuyền nhỏ đung đưa trên mặt hồ.. - 。 Anh ấy lêu lổng cả ngày ở bên ngoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lay động; đung đưa; khua

摇动;摆动

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men zài 公园 gōngyuán 荡秋千 dàngqiūqiān

    - Bọn trẻ đang đu quay trong công viên.

  • - 小船 xiǎochuán zài 湖面 húmiàn shàng 晃荡 huàngdàng

    - Con thuyền nhỏ đung đưa trên mặt hồ.

rong chơi; lêu lổng

无事走来走去;闲逛

Ví dụ:
  • - 整天 zhěngtiān zài 外面 wàimiàn 游荡 yóudàng

    - Anh ấy lêu lổng cả ngày ở bên ngoài.

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan zài 公园 gōngyuán 逛荡 guàngdàng

    - Bọn trẻ thích rong chơi trong công viên.

  • - 无聊 wúliáo 时会 shíhuì dào 街上 jiēshàng 闲荡 xiándàng

    - Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

rửa; cọ rửa

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 荡涤 dàngdí 厨房 chúfáng de 地板 dìbǎn

    - Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 荡涤 dàngdí 这个 zhègè 锅子 guōzi

    - Chúng tôi cần rửa sạch cái nồi này.

  • - shuǐ 冲荡 chōngdàng le 地上 dìshàng de 污垢 wūgòu

    - Nước đã rửa trôi bụi bẩn trên mặt đất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thanh trừ; làm sạch

全部搞光;清除

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 倾家荡产 qīngjiādàngchǎn

    - Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 扫荡 sǎodàng 残余 cányú zhī 德军 déjūn

    - Chúng ta phải quét sạch tàn quân Đức.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rộng lớn; bằng phẳng

广阔;平坦

Ví dụ:
  • - 这片 zhèpiàn 草原 cǎoyuán 非常 fēicháng 坦荡 tǎndàng

    - Cánh đồng cỏ này rất rộng lớn và bằng phẳng.

  • - 大海 dàhǎi 浩荡 hàodàng 无边 wúbiān

    - Biển cả rộng lớn vô biên.

phóng túng; phóng đãng

放纵,行为不检点

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi 非常 fēicháng 淫荡 yíndàng

    - Hành vi của anh ta rất dâm đãng.

  • - guò zhe 放荡 fàngdàng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống phóng đãng.

  • - 那个 nàgè 浪荡 làngdàng de rén bèi 大家 dàjiā 避开 bìkāi

    - Người phóng đãng đó bị mọi người tránh xa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái ao

浅水湖

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 荷花 héhuā 荡边 dàngbiān 野餐 yěcān

    - Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.

  • - 小船 xiǎochuán zài dàng shàng 漂浮 piāofú

    - Con thuyền nhỏ trôi nổi trên ao.

  • - 芦苇荡 lúwěidàng yǒu 很多 hěnduō

    - Trong ao sậy có rất nhiều cá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 歌声 gēshēng 荡漾 dàngyàng

    - tiếng ca trầm bổng

  • - 饥饿 jīè de 狮子 shīzi zài 森林 sēnlín zhōng 游荡 yóudàng

    - Sư tử đói đang lang thang trong rừng.

  • - 资财 zīcái 荡然 dàngrán

    - tài sản không còn gì.

  • - 我们 wǒmen zài 荷花 héhuā 荡边 dàngbiān 野餐 yěcān

    - Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.

  • - 倾家荡产 qīngjiādàngchǎn 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc

  • - lán zài 山谷 shāngǔ zhōng 飘荡 piāodàng

    - Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.

  • - 钟声 zhōngshēng zài 山谷 shāngǔ zhōng 深沉 shēnchén 回荡 huídàng

    - Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.

  • - 放荡不羁 fàngdàngbùjī

    - tự do phóng túng

  • - 闯荡江湖 chuǎngdàngjiānghú ( 闯江湖 chuǎngjiānghú )

    - lưu lạc giang hồ.

  • - 江水 jiāngshuǐ 浩荡 hàodàng

    - nước sông cuồn cuộn

  • - 海水 hǎishuǐ 波荡 bōdàng

    - sóng biển bềnh bồng

  • - 烟波 yānbō 浩荡 hàodàng

    - khói sóng cuồn cuộn

  • - 荡然无存 dàngránwúcún

    - không còn gì; sạch sành sanh

  • - 无聊 wúliáo 时会 shíhuì dào 街上 jiēshàng 闲荡 xiándàng

    - Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.

  • - 铃声 língshēng zài 教室 jiàoshì 回荡 huídàng

    - Tiếng chuông vang vọng trong lớp học.

  • - 胸怀坦荡 xiōnghuáitǎndàng

    - tấm lòng trong sáng vô tư

  • - de 怀 huái hěn 坦荡 tǎndàng

    - Tấm lòng của anh ấy rất chân thành.

  • - 荡除 dàngchú 积习 jīxí

    - loại bỏ thói quen lâu ngày

  • - 浪荡 làngdàng 不羁 bùjī 地玩 dìwán

    - Anh ấy chơi một cách thật thoải mái.

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan zài 公园 gōngyuán 逛荡 guàngdàng

    - Bọn trẻ thích rong chơi trong công viên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荡

Hình ảnh minh họa cho từ 荡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàng , Tàng
    • Âm hán việt: Đãng , Đảng
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TENH (廿水弓竹)
    • Bảng mã:U+8361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao