Hán tự: 荡
Đọc nhanh: 荡 (đãng.đảng). Ý nghĩa là: lay động; đung đưa; khua, rong chơi; lêu lổng, rửa; cọ rửa. Ví dụ : - 孩子们在公园里荡秋千。 Bọn trẻ đang đu quay trong công viên.. - 小船在湖面上晃荡。 Con thuyền nhỏ đung đưa trên mặt hồ.. - 他整天在外面游荡。 Anh ấy lêu lổng cả ngày ở bên ngoài.
Ý nghĩa của 荡 khi là Động từ
✪ lay động; đung đưa; khua
摇动;摆动
- 孩子 们 在 公园 里 荡秋千
- Bọn trẻ đang đu quay trong công viên.
- 小船 在 湖面 上 晃荡
- Con thuyền nhỏ đung đưa trên mặt hồ.
✪ rong chơi; lêu lổng
无事走来走去;闲逛
- 他 整天 在 外面 游荡
- Anh ấy lêu lổng cả ngày ở bên ngoài.
- 孩子 们 喜欢 在 公园 里 逛荡
- Bọn trẻ thích rong chơi trong công viên.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ rửa; cọ rửa
洗
- 他 正在 荡涤 厨房 的 地板
- Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.
- 我们 需要 荡涤 这个 锅子
- Chúng tôi cần rửa sạch cái nồi này.
- 水 冲荡 了 地上 的 污垢
- Nước đã rửa trôi bụi bẩn trên mặt đất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thanh trừ; làm sạch
全部搞光;清除
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 我们 必须 扫荡 残余 之 德军
- Chúng ta phải quét sạch tàn quân Đức.
Ý nghĩa của 荡 khi là Tính từ
✪ rộng lớn; bằng phẳng
广阔;平坦
- 这片 草原 非常 坦荡
- Cánh đồng cỏ này rất rộng lớn và bằng phẳng.
- 大海 浩荡 无边
- Biển cả rộng lớn vô biên.
✪ phóng túng; phóng đãng
放纵,行为不检点
- 他 的 行为 非常 淫荡
- Hành vi của anh ta rất dâm đãng.
- 她 过 着 放荡 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống phóng đãng.
- 那个 浪荡 的 人 被 大家 避开
- Người phóng đãng đó bị mọi người tránh xa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 荡 khi là Danh từ
✪ cái ao
浅水湖
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 小船 在 荡 上 漂浮
- Con thuyền nhỏ trôi nổi trên ao.
- 芦苇荡 里 有 很多 鱼
- Trong ao sậy có rất nhiều cá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荡
- 歌声 荡漾
- tiếng ca trầm bổng
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 闯荡江湖 ( 闯江湖 )
- lưu lạc giang hồ.
- 江水 浩荡
- nước sông cuồn cuộn
- 海水 波荡
- sóng biển bềnh bồng
- 烟波 浩荡
- khói sóng cuồn cuộn
- 荡然无存
- không còn gì; sạch sành sanh
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 铃声 在 教室 里 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trong lớp học.
- 胸怀坦荡
- tấm lòng trong sáng vô tư
- 他 的 怀 很 坦荡
- Tấm lòng của anh ấy rất chân thành.
- 荡除 积习
- loại bỏ thói quen lâu ngày
- 他 浪荡 不羁 地玩
- Anh ấy chơi một cách thật thoải mái.
- 孩子 们 喜欢 在 公园 里 逛荡
- Bọn trẻ thích rong chơi trong công viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荡›