Đọc nhanh: 荡涤 (đãng địch). Ý nghĩa là: gột rửa; tẩy rửa.
Ý nghĩa của 荡涤 khi là Động từ
✪ gột rửa; tẩy rửa
洗涤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荡涤
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 江水 浩荡
- nước sông cuồn cuộn
- 海水 波荡
- sóng biển bềnh bồng
- 烟波 浩荡
- khói sóng cuồn cuộn
- 荡然无存
- không còn gì; sạch sành sanh
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 铃声 在 教室 里 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trong lớp học.
- 他 的 怀 很 坦荡
- Tấm lòng của anh ấy rất chân thành.
- 荡除 积习
- loại bỏ thói quen lâu ngày
- 涤荡 污泥浊水
- gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.
- 涤荡
- gột rửa; rửa ráy
- 他 正在 荡涤 厨房 的 地板
- Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.
- 我们 需要 荡涤 这个 锅子
- Chúng tôi cần rửa sạch cái nồi này.
- 孩子 们 喜欢 在 公园 里 逛荡
- Bọn trẻ thích rong chơi trong công viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荡涤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荡涤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涤›
荡›