Đọc nhanh: 荡除 (đãng trừ). Ý nghĩa là: thanh trừ; quét sạch; loại bỏ. Ví dụ : - 荡除积习 loại bỏ thói quen lâu ngày
Ý nghĩa của 荡除 khi là Động từ
✪ thanh trừ; quét sạch; loại bỏ
清除
- 荡除 积习
- loại bỏ thói quen lâu ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荡除
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 歌声 荡漾
- tiếng ca trầm bổng
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 荡除 积习
- loại bỏ thói quen lâu ngày
- 她 的 回答 未能 消除 我 的 疑惑
- Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荡除
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荡除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荡›
除›