茶楼 chálóu

Từ hán việt: 【trà lâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "茶楼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trà lâu). Ý nghĩa là: quán trà; lầu trà; trà lâu; trà quán; trà thất. Ví dụ : - hàng rượu quán trà. - 、ktv、. ở đây có đầy đủ các quán trà, ktv, quán đồ ăn nhanh, quán bar...

Xem ý nghĩa và ví dụ của 茶楼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 茶楼 khi là Danh từ

quán trà; lầu trà; trà lâu; trà quán; trà thất

有楼的茶馆 (多用做茶管的名称)

Ví dụ:
  • - 茶楼酒肆 chálóujiǔsì

    - hàng rượu quán trà

  • - 这里 zhèlǐ 拥有 yōngyǒu 自己 zìjǐ de 茶楼 chálóu 、 ktv 、 快餐店 kuàicāndiàn 酒吧 jiǔbā 中式 zhōngshì 餐馆 cānguǎn

    - ở đây có đầy đủ các quán trà, ktv, quán đồ ăn nhanh, quán bar...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶楼

  • - zhā 彩牌楼 cǎipáilou

    - dựng cổng chào

  • - 摩天楼 mótiānlóu

    - lầu cao chọc trời.

  • - 高楼 gāolóu 林立 línlì

    - nhà cao tầng san sát nhau.

  • - 楼上 lóushàng zhù zhe 一位 yīwèi 老奶奶 lǎonǎinai

    - Có một bà lão sống ở tầng trên .

  • - 茶托 chátuō ér

    - khay trà; khay nước

  • - 此种 cǐzhǒng chá 淡而无味 dànérwúwèi ya

    - Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.

  • - 我们 wǒmen 当时 dāngshí zài 皮埃尔 píāiěr 餐厅 cāntīng 喝茶 hēchá

    - Chúng tôi đã uống trà ở Pierre

  • - 我们 wǒmen biān 喝茶 hēchá biān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.

  • - 喜欢 xǐhuan 薄荷 bòhé chá

    - Tôi thích uống trà bạc hà.

  • - 薄荷 bòhé chá 有助于 yǒuzhùyú 放松 fàngsōng

    - Trà bạc hà giúp thư giãn.

  • - dài le 一副 yīfù 茶色 chásè de 眼镜 yǎnjìng

    - Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.

  • - 天安门城楼 tiānānménchénglóu de 气魄 qìpò 十分 shífēn 雄伟 xióngwěi

    - quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.

  • - 这家 zhèjiā diàn 免费 miǎnfèi 提供 tígōng 茶水 cháshuǐ

    - Cửa hàng này cung cấp trà miễn phí.

  • - 大方 dàfāng chá zài 浙江 zhèjiāng 淳安 chúnān hěn 有名 yǒumíng

    - Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.

  • - 喝茶 hēchá 有利于 yǒulìyú 健康 jiànkāng

    - Uống trà có lợi cho sức khỏe.

  • - 茶油 cháyóu duì 健康 jiànkāng yǒu 益处 yìchù

    - Dầu trà có lợi cho sức khỏe.

  • - 茶楼酒肆 chálóujiǔsì

    - hàng rượu quán trà

  • - 茶楼 chálóu 生意 shēngyì 一直 yìzhí 不错 bùcuò

    - Việc kinh doanh của tiệm trà luôn tốt.

  • - 这里 zhèlǐ 拥有 yōngyǒu 自己 zìjǐ de 茶楼 chálóu 、 ktv 、 快餐店 kuàicāndiàn 酒吧 jiǔbā 中式 zhōngshì 餐馆 cānguǎn

    - ở đây có đầy đủ các quán trà, ktv, quán đồ ăn nhanh, quán bar...

  • - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 品茶 pǐnchá

    - Ông thích thưởng trà cùng với bạn bè.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茶楼

Hình ảnh minh họa cho từ 茶楼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茶楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Trà
    • Nét bút:一丨丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOD (廿人木)
    • Bảng mã:U+8336
    • Tần suất sử dụng:Rất cao