Đọc nhanh: 茶毛虫 (trà mao trùng). Ý nghĩa là: sâu chè; sâu trà; người ghiền trà.
Ý nghĩa của 茶毛虫 khi là Danh từ
✪ sâu chè; sâu trà; người ghiền trà
昆虫,雌蛾、雄蛾颜色不一幼虫身上有白色吃茶树的叶子,是茶树的主要害虫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶毛虫
- 毛 蓝布
- vải màu lam nhạt.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 翻毛 皮鞋
- giày da lộn
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 茶托 儿
- khay trà; khay nước
- 毛织物
- hàng dệt len
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 毛料 裤子 让 虫蛀 了
- quần bằng lông đã bị mọt cắn rồi.
- 毛虫 能 变成 蝴蝶 或 蛾子
- Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.
- 爷爷 喜欢 和 朋友 一起 品茶
- Ông thích thưởng trà cùng với bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茶毛虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茶毛虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
茶›
虫›