Đọc nhanh: 苍白 (thương bạch). Ý nghĩa là: nhợt nhạt; trắng xanh; trắng xám; trắng bệch; trắng bợt, cứng nhắc; yếu ớt; nhạt nhòa; nhàm chán; vô vị; thiếu sinh khí; thiếu sức sống. Ví dụ : - 他的脸色显得很苍白。 Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.. - 她苍白的手让人心疼。 Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.. - 她因病而显得苍白。 Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
Ý nghĩa của 苍白 khi là Tính từ
✪ nhợt nhạt; trắng xanh; trắng xám; trắng bệch; trắng bợt
白而略微发青; 灰白
- 他 的 脸色 显得 很 苍白
- Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.
- 她 苍白 的 手 让 人 心疼
- Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cứng nhắc; yếu ớt; nhạt nhòa; nhàm chán; vô vị; thiếu sinh khí; thiếu sức sống
形容没有旺盛的生命力
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 这部 电影 情节 苍白
- Cốt truyện của bộ phim này rất nhàm chán.
- 他 的 演讲 很 苍白
- Bài phát biểu của anh ấy rất nhàm chán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍白
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 林木 苍翠
- cây rừng xanh ngắt
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 鬓发 苍白
- mái tóc bạc phơ
- 白发 苍髯
- tóc trắng râu bạc.
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
- 她 苍白 的 手 让 人 心疼
- Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 苍白 的 须发
- râu tóc bạc phơ
- 苍霄 白云 飘飘
- Trời xanh có mây trắng bay.
- 他 的 演讲 很 苍白
- Bài phát biểu của anh ấy rất nhàm chán.
- 这部 电影 情节 苍白
- Cốt truyện của bộ phim này rất nhàm chán.
- 他 的 脸色 显得 很 苍白
- Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.
- 她 脸色苍白 , 形容憔悴
- Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.
- 你 今天 的 脸色 很 苍白
- Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苍白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苍白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm白›
苍›