Đọc nhanh: 苍苍 (thương thương). Ý nghĩa là: bạc phơ; trắng xoá (tóc), xanh ngắt; xanh biếc; xanh thăm thẳm, mênh mang; bao la; mênh mông. Ví dụ : - 两鬓苍苍。 hai bên tóc mai bạc phơ. - 松柏苍苍。 tùng bách xanh ngắt. - 海山苍苍。 biển núi mênh mang
Ý nghĩa của 苍苍 khi là Tính từ
✪ bạc phơ; trắng xoá (tóc)
(头发)灰白
- 两鬓 苍苍
- hai bên tóc mai bạc phơ
✪ xanh ngắt; xanh biếc; xanh thăm thẳm
深绿色
- 松柏 苍苍
- tùng bách xanh ngắt
✪ mênh mang; bao la; mênh mông
苍茫
- 海山 苍苍
- biển núi mênh mang
- 郁郁苍苍
- rậm rạp xanh ngắt
- 夜幕 初落 , 四野 苍苍
- màn đêm mới buông xuống, ruộng đồng mênh mông
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍苍
- 林木 苍翠
- cây rừng xanh ngắt
- 那片 森林 苍郁
- Khu rừng đó rậm rạp.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 云水 苍茫
- mây nước mênh mang
- 云海 苍茫
- biển mây mênh mông
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 苍宇 辽阔 无垠
- Bầu trời rộng lớn vô biên.
- 鬓发 苍白
- mái tóc bạc phơ
- 白发 苍髯
- tóc trắng râu bạc.
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 把 报纸 卷 起来 打苍蝇
- Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.
- 她 苍白 的 手 让 人 心疼
- Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 海山 苍苍
- biển núi mênh mang
- 苍白 的 须发
- râu tóc bạc phơ
- 郁郁苍苍
- rậm rạp xanh ngắt
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苍苍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苍苍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苍›