苍苍 cāngcāng

Từ hán việt: 【thương thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苍苍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương thương). Ý nghĩa là: bạc phơ; trắng xoá (tóc), xanh ngắt; xanh biếc; xanh thăm thẳm, mênh mang; bao la; mênh mông. Ví dụ : - 。 hai bên tóc mai bạc phơ. - 。 tùng bách xanh ngắt. - 。 biển núi mênh mang

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苍苍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 苍苍 khi là Tính từ

bạc phơ; trắng xoá (tóc)

(头发)灰白

Ví dụ:
  • - 两鬓 liǎngbìn 苍苍 cāngcāng

    - hai bên tóc mai bạc phơ

xanh ngắt; xanh biếc; xanh thăm thẳm

深绿色

Ví dụ:
  • - 松柏 sōngbǎi 苍苍 cāngcāng

    - tùng bách xanh ngắt

mênh mang; bao la; mênh mông

苍茫

Ví dụ:
  • - 海山 hǎishān 苍苍 cāngcāng

    - biển núi mênh mang

  • - 郁郁苍苍 yùyùcāngcāng

    - rậm rạp xanh ngắt

  • - 夜幕 yèmù 初落 chūluò 四野 sìyě 苍苍 cāngcāng

    - màn đêm mới buông xuống, ruộng đồng mênh mông

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍苍

  • - 林木 línmù 苍翠 cāngcuì

    - cây rừng xanh ngắt

  • - 那片 nàpiàn 森林 sēnlín 苍郁 cāngyù

    - Khu rừng đó rậm rạp.

  • - hèn 苍天 cāngtiān 不公 bùgōng hèn 老天 lǎotiān yǎn

    - Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.

  • - 云水 yúnshuǐ 苍茫 cāngmáng

    - mây nước mênh mang

  • - 云海 yúnhǎi 苍茫 cāngmáng

    - biển mây mênh mông

  • - 讨厌 tǎoyàn 苍蝇 cāngying 因为 yīnwèi 它们 tāmen 很脏 hěnzāng

    - Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.

  • - 苍宇 cāngyǔ 辽阔 liáokuò 无垠 wúyín

    - Bầu trời rộng lớn vô biên.

  • - 鬓发 bìnfā 苍白 cāngbái

    - mái tóc bạc phơ

  • - 白发 báifà 苍髯 cāngrán

    - tóc trắng râu bạc.

  • - 因病 yīnbìng ér 显得 xiǎnde 苍白 cāngbái

    - Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.

  • - bìng hòu 显得 xiǎnde 苍白 cāngbái 清瘦 qīngshòu

    - Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.

  • - yòng 报纸 bàozhǐ 打苍蝇 dǎcāngying

    - Anh ấy dùng báo để đập ruồi.

  • - 报纸 bàozhǐ juǎn 起来 qǐlai 打苍蝇 dǎcāngying

    - Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.

  • - 苍白 cāngbái de shǒu ràng rén 心疼 xīnténg

    - Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.

  • - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 两眼 liǎngyǎn 呆滞无神 dāizhìwúshén

    - sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.

  • - de 表现 biǎoxiàn 显得 xiǎnde 苍白无力 cāngbáiwúlì

    - Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.

  • - 海山 hǎishān 苍苍 cāngcāng

    - biển núi mênh mang

  • - 苍白 cāngbái de 须发 xūfā

    - râu tóc bạc phơ

  • - 郁郁苍苍 yùyùcāngcāng

    - rậm rạp xanh ngắt

  • - zài 中世纪 zhōngshìjì 时期 shíqī 诗人 shīrén cháng 天空 tiānkōng 叫作 jiàozuò 苍穹 cāngqióng

    - Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苍苍

Hình ảnh minh họa cho từ 苍苍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苍苍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng , Cǎng
    • Âm hán việt: Thương , Thưởng
    • Nét bút:一丨丨ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOSU (廿人尸山)
    • Bảng mã:U+82CD
    • Tần suất sử dụng:Cao