Đọc nhanh: 白苍苍 (bạch thương thương). Ý nghĩa là: xanh xao; nhợt nhạt; xanh xám.
✪ xanh xao; nhợt nhạt; xanh xám
形容苍白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白苍苍
- 林木 苍翠
- cây rừng xanh ngắt
- 那片 森林 苍郁
- Khu rừng đó rậm rạp.
- 鬓发 苍白
- mái tóc bạc phơ
- 白发 苍髯
- tóc trắng râu bạc.
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 她 苍白 的 手 让 人 心疼
- Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 海山 苍苍
- biển núi mênh mang
- 苍白 的 须发
- râu tóc bạc phơ
- 郁郁苍苍
- rậm rạp xanh ngắt
- 苍霄 白云 飘飘
- Trời xanh có mây trắng bay.
- 他 的 演讲 很 苍白
- Bài phát biểu của anh ấy rất nhàm chán.
- 这部 电影 情节 苍白
- Cốt truyện của bộ phim này rất nhàm chán.
- 他 的 脸色 显得 很 苍白
- Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.
- 她 脸色苍白 , 形容憔悴
- Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.
- 你 今天 的 脸色 很 苍白
- Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白苍苍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白苍苍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm白›
苍›