Đọc nhanh: 白发苍苍 (bạch phát thương thương). Ý nghĩa là: tóc trắng xoá, tóc bạc phơ.
Ý nghĩa của 白发苍苍 khi là Thành ngữ
✪ tóc trắng xoá
满头白发
✪ tóc bạc phơ
满头银白色的头发形容人年纪老迈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白发苍苍
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 鬓发 苍白
- mái tóc bạc phơ
- 须发皆白
- râu tóc bạc hết rồi.
- 白发 苍髯
- tóc trắng râu bạc.
- 头发 灰白
- tóc muối tiêu
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
- 她 苍白 的 手 让 人 心疼
- Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 苍白 的 须发
- râu tóc bạc phơ
- 苍霄 白云 飘飘
- Trời xanh có mây trắng bay.
- 他 的 演讲 很 苍白
- Bài phát biểu của anh ấy rất nhàm chán.
- 这部 电影 情节 苍白
- Cốt truyện của bộ phim này rất nhàm chán.
- 他 的 脸色 显得 很 苍白
- Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.
- 她 脸色苍白 , 形容憔悴
- Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.
- 你 今天 的 脸色 很 苍白
- Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.
- 头发 已变 苍 了
- Tóc đã bạc màu.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白发苍苍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白发苍苍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
白›
苍›