Đọc nhanh: 苍翠 (thương thuý). Ý nghĩa là: xanh ngắt; xanh biếc; xanh ngăn ngắt. Ví dụ : - 苍翠的山峦。 núi non xanh biếc. - 林木苍翠。 cây rừng xanh ngắt
Ý nghĩa của 苍翠 khi là Tính từ
✪ xanh ngắt; xanh biếc; xanh ngăn ngắt
(草木等)深绿
- 苍翠 的 山峦
- núi non xanh biếc
- 林木 苍翠
- cây rừng xanh ngắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍翠
- 林木 苍翠
- cây rừng xanh ngắt
- 那片 森林 苍郁
- Khu rừng đó rậm rạp.
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 葱翠 的 竹林
- rừng tre xanh biếc.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 云水 苍茫
- mây nước mênh mang
- 云海 苍茫
- biển mây mênh mông
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 苍宇 辽阔 无垠
- Bầu trời rộng lớn vô biên.
- 鬓发 苍白
- mái tóc bạc phơ
- 白发 苍髯
- tóc trắng râu bạc.
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 把 报纸 卷 起来 打苍蝇
- Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.
- 她 苍白 的 手 让 人 心疼
- Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 苍翠 的 山峦
- núi non xanh biếc
- 这块 翡翠 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của viên ngọc bích này vô cùng tươi sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苍翠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苍翠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翠›
苍›