- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
- Pinyin:
Xiù
, Yǒu
- Âm hán việt:
Dửu
Dữu
Tú
- Nét bút:一丨丨ノ一丨ノ丶フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹秀
- Thương hiệt:THDS (廿竹木尸)
- Bảng mã:U+83A0
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 莠
Ý nghĩa của từ 莠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 莠 (Dửu, Dữu, Tú). Bộ Thảo 艸 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨丨ノ一丨ノ丶フノ). Ý nghĩa là: Cỏ vực (Setaria viridis), thân mọc thành nhánh cứng, không có lông, mùa hè mọc ra tua lúa, hình như đuôi chó, nên còn có tên là “cẩu vĩ thảo” 狗尾草, Người hay sự vật xấu xa ác hại, Xấu xa, ác hại, Cỏ vực (Setaria viridis), thân mọc thành nhánh cứng, không có lông, mùa hè mọc ra tua lúa, hình như đuôi chó, nên còn có tên là “cẩu vĩ thảo” 狗尾草, Người hay sự vật xấu xa ác hại. Từ ghép với 莠 : “dửu ngôn” 莠言 lời nói độc ác., “dửu ngôn” 莠言 lời nói độc ác. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- cỏ vực (hay mọc trong ruộng làm hại lúa)
Từ điển Thiều Chửu
- Cỏ vực, hay mọc trong ruộng lúa làm hại lúa. Cho nên cái gì ác hại cũng gọi là dửu. Tục dân tốt gọi là lương 良, tục dân xấu gọi là dửu 莠. Ta quen đọc là chữ tú.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cỏ vực (Setaria viridis), thân mọc thành nhánh cứng, không có lông, mùa hè mọc ra tua lúa, hình như đuôi chó, nên còn có tên là “cẩu vĩ thảo” 狗尾草
* Người hay sự vật xấu xa ác hại
- “lương dửu bất tề” 良莠不齊 người tốt người xấu không như nhau.
Tính từ
* Xấu xa, ác hại
- “dửu ngôn” 莠言 lời nói độc ác.
Từ điển Thiều Chửu
- Cỏ vực, hay mọc trong ruộng lúa làm hại lúa. Cho nên cái gì ác hại cũng gọi là dửu. Tục dân tốt gọi là lương 良, tục dân xấu gọi là dửu 莠. Ta quen đọc là chữ tú.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cỏ vực (Setaria viridis), thân mọc thành nhánh cứng, không có lông, mùa hè mọc ra tua lúa, hình như đuôi chó, nên còn có tên là “cẩu vĩ thảo” 狗尾草
* Người hay sự vật xấu xa ác hại
- “lương dửu bất tề” 良莠不齊 người tốt người xấu không như nhau.
Tính từ
* Xấu xa, ác hại
- “dửu ngôn” 莠言 lời nói độc ác.