Đọc nhanh: 泥沙俱下 (nê sa câu hạ). Ý nghĩa là: vàng thau lẫn lộn (ví với người tốt, người xấu lẫn lộn).
Ý nghĩa của 泥沙俱下 khi là Thành ngữ
✪ vàng thau lẫn lộn (ví với người tốt, người xấu lẫn lộn)
泥土和沙子都跟着流下来,比喻好坏不同的人或事物混杂在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥沙俱下
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 汗涔涔 下
- mồ hôi nhễ nhại
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 泥沙 在 此处 沉淀
- Cát bùn lắng đọng ở chỗ này.
- 涕泪 俱下
- nước mắt nước mũi cùng chảy.
- 钱包 在 沙发 下面
- Chiếc ví ở bên dưới sofa.
- 河水 裹挟 着 泥沙 , 滚滚 东流
- nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
- 小猫 廋 在 沙发 下面
- Con mèo ẩn mình dưới ghế sofa.
- 脚下 涂泥 很湿 滑
- Bùn dưới chân rất trơn trượt.
- 玩具 放着 沙发 下
- Đồ chơi để dưới ghế sofa.
- 小狗 躲藏在 沙发 下
- Chú chó trốn dưới ghế sofa.
- 把 仓库 里 的 东西 腾挪 一下 好放 水泥
- dời các thứ trong kho để xếp xi măng vào.
- 我 搀 了 沙子 到 水泥 中
- Tôi trộn cát vào xi măng.
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
- 这 对 夫妻 下定 了 一套 沙发
- Cặp vợ chồng đó mua một bộ sô pha.
- 你 去 用 水泥 勾 一下 墙缝
- Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泥沙俱下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泥沙俱下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
俱›
沙›
泥›