Đọc nhanh: 舞池 (vũ trì). Ý nghĩa là: sân nhảy (thường là mảnh nền thấp hơn ở giữa phòng nhảy). Ví dụ : - 美女站在舞池里蹦迪就得有被人搭讪和揩油的觉悟。 Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.
Ý nghĩa của 舞池 khi là Danh từ
✪ sân nhảy (thường là mảnh nền thấp hơn ở giữa phòng nhảy)
供跳交际舞用的地方,多在舞厅的中心,比休息的地方略低,所以叫舞池
- 美女 站 在 舞池 里 蹦迪 就 得 有 被 人 搭讪 和 揩油 的 觉悟
- Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞池
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 婆娑起舞
- nhảy múa vòng quanh.
- 我 呀 , 我要 去 游泳池
- Tôi ấy à, tôi muốn đi hồ bơi.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 表演 歌舞
- biểu diễn ca múa
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 小孩 舞着 小球
- Đứa bé lắc quả bóng nhỏ.
- 翩然 飞舞
- múa lả lướt.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 美国 主导 着 国际舞台
- Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.
- 美女 站 在 舞池 里 蹦迪 就 得 有 被 人 搭讪 和 揩油 的 觉悟
- Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.
- 这个 舞池 设计 很 特别
- Cái sàn nhảy này thiết kế đặc biệt.
- 她 是 一個 很 好 的 舞者
- Cô ấy là một vũ công giỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舞池
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舞池 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm池›
舞›