Đọc nhanh: 电池 (điện trì). Ý nghĩa là: pin; ắc-quy; bình điện. Ví dụ : - 不要乱扔废旧电池。 Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.. - 电池没电,闹钟停了。 Pin hết nên báo thức dừng rồi.. - 电动车依靠电池驱动。 Xe điện chạy bằng ắc quy.
Ý nghĩa của 电池 khi là Danh từ
✪ pin; ắc-quy; bình điện
把化学能或光能等变成电能的装置如手电筒用的干电池,汽车用的电瓶,人造卫星上用的太阳能电池等
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 电池 没 电 , 闹钟 停 了
- Pin hết nên báo thức dừng rồi.
- 电动车 依靠 电池 驱动
- Xe điện chạy bằng ắc quy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 电池
✪ Động từ + 电池
làm gì pin
- 充电电池
- Sạc pin.
- 更换 电池
- Thay pin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电池
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 这 电池 电压 是 3 伏
- Điện áp của pin này là 3 vôn.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 更换 电池
- Thay pin.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 电池 爆 了
- Pin phát nổ rồi.
- 电动车 依靠 电池 驱动
- Xe điện chạy bằng ắc quy.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 充电电池
- Sạc pin.
- 电池 储存 着 能量
- Pin đang lưu trữ năng lượng.
- 这个 电池 使得 吗 ?
- Pin này có thể sử dụng được không?
- 他 刚 买 两节 新 电池
- Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.
- 电池 的 容量 是 5000 焦
- Dung lượng của pin là 5000J.
- 相机 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh đã hết.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 电池 没 电 , 闹钟 停 了
- Pin hết nên báo thức dừng rồi.
- 请 留意 附近 有没有 电池 专用 回收 桶
- Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không
- 更换 烟雾 探测器 的 电池
- Thay pin trong máy dò khói
- 车不动 , 或者 电池 没 电
- Xe không chuyển động chắc là hết pin rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电池
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电池 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm池›
电›