电池 diànchí

Từ hán việt: 【điện trì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电池" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện trì). Ý nghĩa là: pin; ắc-quy; bình điện. Ví dụ : - 。 Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.. - 。 Pin hết nên báo thức dừng rồi.. - 。 Xe điện chạy bằng ắc quy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电池 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 电池 khi là Danh từ

pin; ắc-quy; bình điện

把化学能或光能等变成电能的装置如手电筒用的干电池,汽车用的电瓶,人造卫星上用的太阳能电池等

Ví dụ:
  • - 不要 búyào luàn rēng 废旧电池 fèijiùdiànchí

    - Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.

  • - 电池 diànchí méi diàn 闹钟 nàozhōng tíng le

    - Pin hết nên báo thức dừng rồi.

  • - 电动车 diàndòngchē 依靠 yīkào 电池 diànchí 驱动 qūdòng

    - Xe điện chạy bằng ắc quy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 电池

Động từ + 电池

làm gì pin

Ví dụ:
  • - 充电电池 chōngdiàndiànchí

    - Sạc pin.

  • - 更换 gēnghuàn 电池 diànchí

    - Thay pin.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电池

  • - 数码相机 shùmǎxiàngjī de 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.

  • - zhè 电池 diànchí 电压 diànyā shì 3

    - Điện áp của pin này là 3 vôn.

  • - zhè 节电池 jiédiànchí de 电压 diànyā shì 1.5

    - Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.

  • - 更换 gēnghuàn 电池 diànchí

    - Thay pin.

  • - 撞车 zhuàngchē zhōng 如果 rúguǒ 电池 diànchí 爆炸 bàozhà 保费 bǎofèi jiù huì 飙升 biāoshēng

    - Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.

  • - 不要 búyào luàn rēng 废旧电池 fèijiùdiànchí

    - Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.

  • - 电池 diànchí bào le

    - Pin phát nổ rồi.

  • - 电动车 diàndòngchē 依靠 yīkào 电池 diànchí 驱动 qūdòng

    - Xe điện chạy bằng ắc quy.

  • - 例如 lìrú 电池 diànchí néng 储存 chǔcún 能量 néngliàng

    - Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.

  • - 充电电池 chōngdiàndiànchí

    - Sạc pin.

  • - 电池 diànchí 储存 chǔcún zhe 能量 néngliàng

    - Pin đang lưu trữ năng lượng.

  • - 这个 zhègè 电池 diànchí 使得 shǐde ma

    - Pin này có thể sử dụng được không?

  • - gāng mǎi 两节 liǎngjié xīn 电池 diànchí

    - Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.

  • - 电池 diànchí de 容量 róngliàng shì 5000 jiāo

    - Dung lượng của pin là 5000J.

  • - 相机 xiàngjī 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh đã hết.

  • - 提示 tíshì 电池 diànchí 充足 chōngzú

    - Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.

  • - 电池 diànchí méi diàn 闹钟 nàozhōng tíng le

    - Pin hết nên báo thức dừng rồi.

  • - qǐng 留意 liúyì 附近 fùjìn 有没有 yǒuméiyǒu 电池 diànchí 专用 zhuānyòng 回收 huíshōu tǒng

    - Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không

  • - 更换 gēnghuàn 烟雾 yānwù 探测器 tàncèqì de 电池 diànchí

    - Thay pin trong máy dò khói

  • - 车不动 chēbùdòng 或者 huòzhě 电池 diànchí méi diàn

    - Xe không chuyển động chắc là hết pin rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电池

Hình ảnh minh họa cho từ 电池

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电池 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Chè , Chí , Tuó
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:丶丶一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPD (水心木)
    • Bảng mã:U+6C60
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa