舞蹈病 wǔdǎo bìng

Từ hán việt: 【vũ đạo bệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "舞蹈病" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ đạo bệnh). Ý nghĩa là: bệnh co giật (bệnh thần kinh thường làm cho tay chân co giật như múa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 舞蹈病 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 舞蹈病 khi là Danh từ

bệnh co giật (bệnh thần kinh thường làm cho tay chân co giật như múa)

神经系统的一种病,多由脑部风湿病引起,症状是肢体或颜面的肌肉常不自主地做不规则的运动,看起来好象在舞蹈

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞蹈病

  • - de 舞蹈 wǔdǎo 惊艳 jīngyàn le 大家 dàjiā

    - Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.

  • - shì 一个 yígè 爱好 àihào 舞蹈 wǔdǎo de 女孩 nǚhái

    - Tôi là một cô gái yêu thích khiêu vũ.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 热爱 rèài 舞蹈 wǔdǎo

    - Cô yêu thích vũ đạo từ khi còn nhỏ.

  • - 他们 tāmen zài 排练 páiliàn 舞蹈 wǔdǎo

    - Họ đang tập nhảy.

  • - 学生 xuésheng men zài 练习 liànxí 舞蹈 wǔdǎo

    - Các học sinh đang luyện tập vũ đạo.

  • - 伦巴 lúnbā 舞是 wǔshì 拉丁美洲 lādīngměizhōu de 舞蹈 wǔdǎo

    - Vũ đạo Rumba là một vũ đạo Latin Mỹ.

  • - gāi 芭蕾 bālěi 舞蹈 wǔdǎo 学校 xuéxiào gěi yǒu 特殊 tèshū 天赋 tiānfù de 儿童 értóng 提供 tígōng 免费 miǎnfèi 学习 xuéxí de 机会 jīhuì

    - Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.

  • - de 舞蹈 wǔdǎo 真棒 zhēnbàng

    - Điệu nhảy của cô ấy thật tuyệt!

  • - 我们 wǒmen 观看 guānkàn 舞蹈 wǔdǎo

    - Chúng tôi xem múa.

  • - duì 舞蹈 wǔdǎo hěn 感冒 gǎnmào

    - Cô ấy rất thích khiêu vũ.

  • - 舞蹈 wǔdǎo 节奏 jiézòu shì 强拍 qiángpāi

    - Tiết tấu của điệu múa là nhịp mạnh.

  • - 别忘了 biéwàngle dài de 爵士舞 juéshìwǔ 鞋来 xiélái 参加 cānjiā 舞蹈 wǔdǎo 试演 shìyǎn

    - Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.

  • - 当众 dāngzhòng 表演 biǎoyǎn 舞蹈 wǔdǎo yǎn

    - Cô ấy biểu diễn múa trước mặt mọi người.

  • - 报名 bàomíng 参加 cānjiā le 舞蹈班 wǔdǎobān

    - Cô đăng ký tham gia lớp học khiêu vũ.

  • - zài 舞蹈 wǔdǎo shí 显得 xiǎnde hěn 笨拙 bènzhuō

    - Cô ấy trông rất vụng về khi nhảy.

  • - 他们 tāmen biān 舞蹈 wǔdǎo hěn 好看 hǎokàn

    - Họ biên đạo múa rất đẹp.

  • - 精于 jīngyú 舞蹈 wǔdǎo de 表演 biǎoyǎn

    - Cô ấy rành về biểu diễn vũ đạo.

  • - 他们 tāmen 表演 biǎoyǎn le 传统 chuántǒng 舞蹈 wǔdǎo

    - Họ đã biểu diễn điệu múa truyền thống.

  • - 戏曲 xìqǔ 融合 rónghé le 歌唱 gēchàng 舞蹈 wǔdǎo

    - Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.

  • - 民族 mínzú 舞蹈 wǔdǎo 具有 jùyǒu 独特 dútè de 魅力 mèilì

    - Điệu múa dân gian có sức hấp dẫn riêng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舞蹈病

Hình ảnh minh họa cho từ 舞蹈病

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舞蹈病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Túc 足 (+10 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMBHX (口一月竹重)
    • Bảng mã:U+8E48
    • Tần suất sử dụng:Cao