Đọc nhanh: 舞蹈病 (vũ đạo bệnh). Ý nghĩa là: bệnh co giật (bệnh thần kinh thường làm cho tay chân co giật như múa).
Ý nghĩa của 舞蹈病 khi là Danh từ
✪ bệnh co giật (bệnh thần kinh thường làm cho tay chân co giật như múa)
神经系统的一种病,多由脑部风湿病引起,症状是肢体或颜面的肌肉常不自主地做不规则的运动,看起来好象在舞蹈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞蹈病
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
- 我 是 一个 爱好 舞蹈 的 女孩
- Tôi là một cô gái yêu thích khiêu vũ.
- 她 从小 就 热爱 舞蹈
- Cô yêu thích vũ đạo từ khi còn nhỏ.
- 他们 在 排练 舞蹈
- Họ đang tập nhảy.
- 学生 们 在 练习 舞蹈
- Các học sinh đang luyện tập vũ đạo.
- 伦巴 舞是 拉丁美洲 的 舞蹈
- Vũ đạo Rumba là một vũ đạo Latin Mỹ.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 她 的 舞蹈 真棒 !
- Điệu nhảy của cô ấy thật tuyệt!
- 我们 观看 舞蹈
- Chúng tôi xem múa.
- 她 对 舞蹈 很 感冒
- Cô ấy rất thích khiêu vũ.
- 舞蹈 节奏 是 强拍
- Tiết tấu của điệu múa là nhịp mạnh.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 她 当众 表演 舞蹈 演
- Cô ấy biểu diễn múa trước mặt mọi người.
- 她 报名 参加 了 舞蹈班
- Cô đăng ký tham gia lớp học khiêu vũ.
- 她 在 舞蹈 时 显得 很 笨拙
- Cô ấy trông rất vụng về khi nhảy.
- 他们 编 舞蹈 很 好看
- Họ biên đạo múa rất đẹp.
- 她 精于 舞蹈 的 表演
- Cô ấy rành về biểu diễn vũ đạo.
- 他们 表演 了 传统 舞蹈
- Họ đã biểu diễn điệu múa truyền thống.
- 戏曲 融合 了 歌唱 与 舞蹈
- Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.
- 民族 舞蹈 具有 独特 的 魅力
- Điệu múa dân gian có sức hấp dẫn riêng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舞蹈病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舞蹈病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm病›
舞›
蹈›