舍友 shèyǒu

Từ hán việt: 【xá hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "舍友" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xá hữu). Ý nghĩa là: bạn cùng phòng. Ví dụ : - 。 Bạn cùng phòng của tôi rất thân thiện.. - 。 Các bạn cùng phòng nấu bữa tối cùng nhau.. - 。 Bạn cùng phòng của tôi thích nghe nhạc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 舍友 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 舍友 khi là Danh từ

bạn cùng phòng

室友

Ví dụ:
  • - de 舍友 shèyǒu 非常 fēicháng 友善 yǒushàn

    - Bạn cùng phòng của tôi rất thân thiện.

  • - 舍友 shèyǒu men 一起 yìqǐ zuò 晚饭 wǎnfàn

    - Các bạn cùng phòng nấu bữa tối cùng nhau.

  • - de 舍友 shèyǒu 喜欢 xǐhuan tīng 音乐 yīnyuè

    - Bạn cùng phòng của tôi thích nghe nhạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍友

  • - 茱莉亚 zhūlìyà 有个 yǒugè 朋友 péngyou

    - Julia có một người bạn.

  • - 朋友 péngyou shì 回族 huízú rén

    - Bạn tôi là người dân tộc Hồi.

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - 哥哥 gēge gēn de 朋友 péngyou 恋爱 liànài le

    - Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.

  • - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • - de 朋友 péngyou 姓妹 xìngmèi

    - Bạn của tôi họ Muội.

  • - shì 里基 lǐjī zài 罗彻斯特 luóchèsītè de 女友 nǚyǒu ma

    - Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?

  • - 那位 nàwèi 婆婆 pópó hěn 友善 yǒushàn

    - Bà cụ đó rất thân thiện.

  • - 拜访 bàifǎng 亲友 qīnyǒu

    - Thăm hỏi bạn bè thân thích

  • - 朋友 péngyou zhù zài 新疆 xīnjiāng

    - Bạn tôi sống ở Tân Cương.

  • - 格家 géjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 友善 yǒushàn

    - Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.

  • - 权家 quánjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 友善 yǒushàn

    - Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.

  • - de 舍友 shèyǒu 非常 fēicháng 友善 yǒushàn

    - Bạn cùng phòng của tôi rất thân thiện.

  • - 舍友 shèyǒu jiù xiàng 墙头草 qiángtóucǎo 一样 yīyàng 哪边 nǎbiān hǎo 那边 nàbiān dào

    - Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó

  • - 朋友 péngyou men 依依不舍 yīyībùshě 分别 fēnbié le

    - Bạn bè quyến luyến chia tay nhau.

  • - 舍友 shèyǒu men 一起 yìqǐ zuò 晚饭 wǎnfàn

    - Các bạn cùng phòng nấu bữa tối cùng nhau.

  • - 男朋友 nánpéngyou 舍不得 shěbùdé ràng zuò 家务 jiāwù

    - Bạn trai tôi không nỡ để tôi làm việc nhà.

  • - de 舍友 shèyǒu 喜欢 xǐhuan tīng 音乐 yīnyuè

    - Bạn cùng phòng của tôi thích nghe nhạc.

  • - mǎi 闹钟 nàozhōng de 作用 zuòyòng shì ràng 闹钟 nàozhōng 舍友 shèyǒu 叫醒 jiàoxǐng zài ràng 舍友 shèyǒu 叫醒 jiàoxǐng

    - Tác dụng của việc mua đồng hồ báo thức là để đồng hồ báo thức đánh thức bạn cùng phòng của tôi và sau đó để bạn cùng phòng đánh thức tôi.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舍友

Hình ảnh minh họa cho từ 舍友

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舍友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
    • Pinyin: Shě , Shè , Shì
    • Âm hán việt: , Xả
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMJR (人一十口)
    • Bảng mã:U+820D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao