Đọc nhanh: 舍友 (xá hữu). Ý nghĩa là: bạn cùng phòng. Ví dụ : - 我的舍友非常友善。 Bạn cùng phòng của tôi rất thân thiện.. - 舍友们一起做晚饭。 Các bạn cùng phòng nấu bữa tối cùng nhau.. - 我的舍友喜欢听音乐。 Bạn cùng phòng của tôi thích nghe nhạc.
Ý nghĩa của 舍友 khi là Danh từ
✪ bạn cùng phòng
室友
- 我 的 舍友 非常 友善
- Bạn cùng phòng của tôi rất thân thiện.
- 舍友 们 一起 做 晚饭
- Các bạn cùng phòng nấu bữa tối cùng nhau.
- 我 的 舍友 喜欢 听 音乐
- Bạn cùng phòng của tôi thích nghe nhạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍友
- 茱莉亚 有个 朋友
- Julia có một người bạn.
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 我 的 朋友 姓妹
- Bạn của tôi họ Muội.
- 你 是 里基 在 罗彻斯特 的 女友 吗
- Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 我 朋友 住 在 新疆
- Bạn tôi sống ở Tân Cương.
- 格家 兄妹 很 友善
- Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 我 的 舍友 非常 友善
- Bạn cùng phòng của tôi rất thân thiện.
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
- 朋友 们 依依不舍 地 分别 了
- Bạn bè quyến luyến chia tay nhau.
- 舍友 们 一起 做 晚饭
- Các bạn cùng phòng nấu bữa tối cùng nhau.
- 男朋友 舍不得 让 我 做 家务
- Bạn trai tôi không nỡ để tôi làm việc nhà.
- 我 的 舍友 喜欢 听 音乐
- Bạn cùng phòng của tôi thích nghe nhạc.
- 我 买 闹钟 的 作用 是 让 闹钟 把 舍友 叫醒 再 让 舍友 把 我 叫醒
- Tác dụng của việc mua đồng hồ báo thức là để đồng hồ báo thức đánh thức bạn cùng phòng của tôi và sau đó để bạn cùng phòng đánh thức tôi.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舍友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舍友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
舍›