同屋 tóng wū

Từ hán việt: 【đồng ốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同屋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng ốc). Ý nghĩa là: bạn cùng phòng, ở cùng; ở chung. Ví dụ : - 。 Anh ấy là bạn cùng phòng của tôi.. - 。 Bạn cùng phòng của tôi rất keo kiệt.. - ? Bạn có mấy người bạn cùng phòng?

Từ vựng: Động Từ Li Hợp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同屋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 同屋 khi là Danh từ

bạn cùng phòng

住在同一个房间,一起使用这个房间的人

Ví dụ:
  • - shì de 同屋 tóngwū

    - Anh ấy là bạn cùng phòng của tôi.

  • - de 同屋 tóngwū hěn 吝啬 lìnsè

    - Bạn cùng phòng của tôi rất keo kiệt.

  • - yǒu 几个 jǐgè 同屋 tóngwū

    - Bạn có mấy người bạn cùng phòng?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 同屋 khi là Động từ

ở cùng; ở chung

住在一个房间

Ví dụ:
  • - shuí 同屋 tóngwū

    - Bạn ở cùng với ai?

  • - 小王 xiǎowáng 同屋 tóngwū

    - Tôi ở cùng với Tiểu Vương.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同屋

Định ngữ (Ai đó/老/新) (+ 的) + 同屋

"同屋" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - de 同屋 tóngwū shì 越南人 yuènánrén

    - Bạn cùng phòng của tôi là người Việt Nam.

  • - shì de xīn 同屋 tóngwū

    - Anh ấy là bạn cùng phòng mới của tôi.

Số từ + 位/个 + 同屋

số lượng danh

Ví dụ:
  • - yǒu 两个 liǎnggè 同屋 tóngwū

    - Tôi có 2 người bạn cùng phòng.

  • - yǒu 三个 sāngè 同屋 tóngwū

    - Tôi có 3 người bạn cùng phòng.

A + 和 + B + 同屋

A ở chung với B

Ví dụ:
  • - shàng 大学 dàxué shí 打算 dǎsuàn shuí 同屋 tóngwū

    - Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?

  • - 喜欢 xǐhuan 这样 zhèyàng de rén 同屋 tóngwū

    - Tôi không thích ở chung với người như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同屋

  • - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 他们 tāmen zhe 签合同 qiānhétóng

    - Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.

  • - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • - shuí 同屋 tóngwū

    - Bạn ở cùng với ai?

  • - yǒu 几个 jǐgè 同屋 tóngwū

    - Bạn có mấy người bạn cùng phòng?

  • - yǒu 两个 liǎnggè 同屋 tóngwū

    - Tôi có 2 người bạn cùng phòng.

  • - 小王 xiǎowáng 同屋 tóngwū

    - Tôi ở cùng với Tiểu Vương.

  • - 合同 hétóng zhōng 规定 guīdìng 屋顶 wūdǐng yào yòng 红瓦 hóngwǎ ér 不用 bùyòng 石板 shíbǎn

    - Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.

  • - shì de 同屋 tóngwū

    - Anh ấy là bạn cùng phòng của tôi.

  • - yǒu 三个 sāngè 同屋 tóngwū

    - Tôi có 3 người bạn cùng phòng.

  • - de 同屋 tóngwū hěn 吝啬 lìnsè

    - Bạn cùng phòng của tôi rất keo kiệt.

  • - 同屋 tóngwū shì 日本 rìběn 留学生 liúxuésheng

    - bạn cùng phòng của tôi là du học sinh Nhật Bản

  • - 喜欢 xǐhuan 这样 zhèyàng de rén 同屋 tóngwū

    - Tôi không thích ở chung với người như vậy.

  • - shàng 大学 dàxué shí 打算 dǎsuàn shuí 同屋 tóngwū

    - Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?

  • - shì de xīn 同屋 tóngwū

    - Anh ấy là bạn cùng phòng mới của tôi.

  • - de 同屋 tóngwū shì 越南人 yuènánrén

    - Bạn cùng phòng của tôi là người Việt Nam.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同屋

Hình ảnh minh họa cho từ 同屋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同屋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ốc
    • Nét bút:フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMIG (尸一戈土)
    • Bảng mã:U+5C4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao