Đọc nhanh: 良率 (lương suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
Ý nghĩa của 良率 khi là Danh từ
✪ Tỉ lệ sản phẩm đạt tiêu chuẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良率
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 大 率 如此
- đại khái như thế
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 发病率
- tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ phát bệnh
- 命中率
- tỉ lệ bắn trúng.
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 良率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm率›
良›